rándýr trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rándýr trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rándýr trong Tiếng Iceland.
Từ rándýr trong Tiếng Iceland có các nghĩa là động vật ăn thịt, kẻ tham tàn, ác điểu, thú ăn thịt, bộ ăn thịt 部𩛖𦧘. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rándýr
động vật ăn thịt(carnivore) |
kẻ tham tàn
|
ác điểu
|
thú ăn thịt(predator) |
bộ ăn thịt 部𩛖𦧘
|
Xem thêm ví dụ
En þetta er hættuför því að víða leynast hin ýmsu rándýr eins og ljón, blettatígrar, hýenur og hlébarðar. Đoạn đường này đầy thú săn mồi, như sư tử, báo gêpa, linh cẩu và beo. |
Trúir þjónar Guðs þurftu ekki að óttast þessi rándýr. Những người trung thành sẽ không cần phải sợ dã thú. |
Fá rándýr leggja það á sig aðeins til að ná einum ófúsum impalahirti. Ít con thú săn mồi nào sẵn lòng nhọc công sức mà bắt cho bằng được con linh dương bất hợp tác kia! |
Ég er heimsins hættuIegasta rándýr. Anh là loài nguy hiểm nhất trên thế giới. |
5 Satan er grimmt rándýr. 5 Sa-tan là một kẻ săn mồi nguy hiểm. |
Rándýr! Thú săn mồi! |
Það notar góða sjón sína til að koma auga á rándýr í fjarska og heldur sig nærri gjótum og sprungum sem geta veitt því öruggt skjól. Cặp mắt tinh tường giúp chúng nhìn thấy kẻ thù từ xa, và chúng luôn ở gần hang hay khe đá để dễ dàng ẩn nấp khi gặp nguy hiểm. |
Þar á meðal eru ógnir eins og olíulosun skipa, minnkandi kjörlendi vegna framkvæmda og innflutt rándýr, bæði refir og gæludýr. Những mối đe dọa bao gồm dầu thải từ những tàu bè qua lại, môi trường sống bị thu hẹp do những hoạt động của con người, và động vật săn mồi được nhập nội, như cáo và thú nuôi trong nhà. |
Þröngir dalir eða gljúfur, þar sem rándýr liggja í leyni í skugganum, eru hættuleg fyrir sauði. Thung lũng hay khe suối, nơi mà thú dữ săn mồi ẩn núp trong bóng tối là nơi nguy hiểm cho chiên. |
En hvernig fælir hann rándýr í burtu? Làm sao linh dương đầu bò đẩy lui thú săn mồi? |
Ljón voru algeng í biblíulöndunum á þeim tíma og hið sama er að segja um úlfa, hlébarða og fleiri rándýr. Thời đó, những vùng đất được đề cập trong Kinh Thánh thường có sư tử, chó sói, báo và những dã thú khác. |
Slík verkfæri væru vissulega gagnleg til að hræða burt snáka og rándýr svo sem úlfa. Chắc chắn, những đồ dùng này rất hữu dụng để đánh đuổi những thú săn mồi như chó sói và rắn. |
Mörg rándýr óbyggðanna þurfa að þjálfa veiðitæknina vel til að verða góð veiðidýr. Trong hoang dã, nhiều con thú săn mồi phải phát triển kỹ năng săn mồi để trở thành thợ săn giỏi. |
Kettir eru mjög hæf rándýr og vitað er til þess að þau veiði yfir 1.000 dýrategundir sér til matar. Mèo là những con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn. |
Babýlon var eins og rándýr, eins og grimmt „ljón“ sem gleypti í sig þjóðir, þeirra á meðal þjóð Guðs. Giống như “sư-tử” vồ mồi, Ba-by-lôn tàn bạo dày đạp các nước gồm cả dân của Đức Chúa Trời. |
(Matteus 9:36) Sauðir án hirðis og sauðir með umhyggjulausa hirða þjást mikið þegar rándýr herja á þá. Chiên không có người chăn bị thú ăn mồi làm cho điêu đứng, và chiên có người chăn chểnh mảng cũng lâm vào hoàn cảnh tương tự như vậy. |
Í óbyggðunum eru þær á meðal hinna verstu matarræningja og beita öllum brögðum til að fæla önnur rándýr í burtu til að ná bráðinni af þeim. Trong hoang dã, chúng là lũ cướp thực phẩm khét tiếng—dùng mọi thủ đoạn quấy rối để cướp mồi của những thú săn mồi khác. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rándýr trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.