ράμπα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ράμπα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ράμπα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ράμπα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đoạn đường dốc, dốc, sườn, tăng giá quá cao, hàng đèn chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ράμπα

đoạn đường dốc

(ramp)

dốc

(ramp)

sườn

tăng giá quá cao

(ramp)

hàng đèn chiếu

Xem thêm ví dụ

Πήγα λοιπόν νωρίς, βρήκα μια ράμπα, μπήκα και έδωσα μια τέλεια συνέντευξη.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Ζήτησαν από τον Ερυθρό Σταυρό να κάνει μια ανακοίνωση από τα μεγάφωνα: «Όλοι όσοι είναι βαφτισμένοι Μάρτυρες του Ιεχωβά παρακαλούμε να μετακινηθούν στην ανατολική ράμπα, στο ισόγειο».
Họ nhờ Hội Chữ Thập Đỏ thông báo trên hệ thống phát thanh của sân vận động: “Tất cả những ai là Nhân Chứng Giê-hô-va, xin vui lòng đến lối vào phía đông ở tầng trệt”.
Έχουμε παντού ράμπες, οπότε εάν χρειαστείς κάτι...
Nhưng chúng tôi có cầu trượt khắp mọi nơi, nếu như anh cần bất cứ điều gì...
Στο σχόλιό του για το εδάφιο Γένεση 3:8, ο Ρασί εξηγεί: «Υπάρχουν πολλά αγκαδικά* μιδρασίμ τα οποία οι Σοφοί μας έχουν ήδη ταξινομήσει κατάλληλα στο Μπερεσίτ Ραμπά και σε άλλες μιδρασικές ανθολογίες.
Trong lời chú giải về Sáng-thế Ký 3:8, Rashi giải thích: “Có nhiều bài midrash aggadah* mà các nhà hiền triết của chúng ta đã sắp xếp một cách thích hợp trong Bereshit Rabbah và các hợp tuyển midrash khác.
Αν είναι πρακτικό θα μπορούσε να εξετάσει ζητήματα όπως το αν θα υπάρχει μια επικλινής ράμπα για τα αναπηρικά καροτσάκια, κατάλληλες τουαλέτες, ακουστικά για τους βαρήκοους και ένας χώρος για ειδικά καθίσματα.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Παντρεύτηκα τον Ράμπο.
Giờ hành động đã điểm!
ΣΤΑ όμορφα βουνά του Λιβάνου μεγαλώνουν κάποια δέντρα τα οποία είναι γνωστά ως Αρζ Αρ-ραμπ, που σημαίνει «Κέδροι του Κυρίου».
TRÊN các ngọn núi xinh đẹp ở Li-ban, có mọc những cây người ta gọi là Arz Ar-rab, nghĩa là “Những cây hương nam của Chúa”.
Ω, είχε πολλά πολλά παιχνίδια... και ράμπες για σκέιμπορντ... και πολύ, μα πάρα πολύ μέλι!
À, có rất nhiều đồ chơi, có dốc để chơi trượt ván, và rất rất nhiều mật ong.
Οι άνθρωποι που με ήξεραν παλιά δεν με φωνάζουν πια Ράμπο, επειδή βλέπουν τον ήπιο χαρακτήρα που έχω τώρα».
Những người từng quen biết tôi không còn gọi tôi là Rambo nữa vì giờ đây tôi rất hiền lành”.
Ένας τέτοιος μαθητής ήταν ο Αμπά μπεν Ίμπο, ο οποίος ονομαζόταν επίσης Αμπά Αρικά—Αμπά ο ψηλός—αλλά αργότερα έγινε γνωστός απλώς ως Ραμπ.
Một trong những đệ tử ấy là Abba ben Ibo, cũng được gọi là Abba Arika—tức là Abba cao—nhưng sau này chỉ được biết đến là Rab”.
Αυτό πες το στον Ράμπο.
Vâng, nói chuyện đó với Rambo kìa.
Ο Ράμπο δέχεται απρόθυμα και πληροφορείται πως ένας πράκτορας της κυβέρνησης των ΗΠΑ θα τον περιμένει στις ζούγκλες του Βιετνάμ για να τον βοηθήσει στην αποστολή.
Rambo được tiết lộ rằng một điệp viên của chính phủ Mỹ sẽ ở đó để dẫn đường cho anh ta trong khu rừng Việt Nam.
Αυτοί οι άνθρωποι ζούσαν αρχικά στο Κιριμπάτι αλλά αργότερα επανεγκαταστάθηκαν στο νησί Ράμπι των Φίτζι.
Trước đây họ sống ở Kiribati nhưng sau đó đến đảo Rabi thuộc Fiji định cư.
Πολλοί Ιουδαίοι αποκαλούν τον Ναχμανίδη «Ραμπάν», ένα εβραϊκό ακρωνύμιο που σχηματίζεται από τα αρχικά γράμματα των λέξεων «Ραββί Μωυσής Μπεν Ναχμάν».
Nhiều người Do Thái gọi Naḥmanides là “Ramban”, một từ Hê-bơ-rơ gồm những chữ đầu của các chữ “Rabbi Moses Ben Naḥman”.
Φύγε από τη ράμπα.
Tránh khỏi cái dốc.
Ξέρεις, δεν υπάρχουν ράμπες για καροτσάκια στη φυλακή, σωστά;
Mày biết tao đang nói gì đấy, không có đường cho xe lăn trong tù, đúng không?
Κατόπιν, φορτία από πλίθους που είχαν στεγνώσει στον ήλιο μεταφέρονταν από εργάτες με ζυγούς στο χώρο της οικοδομής, όπου μερικές φορές μπορούσε κανείς να ανεβεί μέσω μιας ράμπας.
Rồi nhân công gánh những viên gạch phơi khô dưới ánh nắng mặt trời đến công trường xây cất, đôi khi phải qua một đoạn đường dốc.
Ο Ραμπ ίδρυσε ακαδημία στη Σούρα, μια περιοχή με πολλούς Ιουδαίους αλλά λίγους λογίους.
Rab lập một học viện tại Sura, một vùng có nhiều người Do Thái mà ít học giả.
Ράμπι που έχει βραβευτεί με Νόμπελ, είπε πως μεγαλώνοντας στη Νέα Υόρκη, όλοι οι γονείς των φίλων του ρωτούσαν
I. I Rabi, người đoạt giải Nobel, đã nói trong thời niên thiếu của ông rằng tất cả cha mẹ của bạn ông hỏi họ
Υποστήριξαν ότι η εικόνα τους δείχνει ένα κυκλικό αντικείμενο με διάμετρο 60 μέτρων και χαρακτηριστικά που προσομοιάζουν με ράμπες, σκαλοπάτια και άλλες κατασκευές που δεν δημιουργούνται από τη φύση.
Họ đã tuyên bố hình ảnh của họ cho thấy một vật thể hình tròn có đường kính 60 mét (200 ft) với những đặc điểm giống như dốc, cầu thang và các cấu trúc khác không phải do thiên nhiên tạo ra.
Σου έφερα μια φορητή ράμπα, άρα κάθε φορά που θα βρίσκεις ανισόπεδη επιφάνεια απλώς το απλώνεις.
Đem cho con cái ván di động này, để khi nào con phải lên cao chỉ cần mở nó ra.
Ωθούμενος από μια διαφωνία με το πανεπιστήμιο σχετικά με το ποιος θα πλήρωνε για την κεκλιμένη ράμπα που απαιτείται για να μπει στον χώρο εργασίας του, ο Χόκινγκ και η σύζυγός του έκαναν εκστρατεία για τη διευκόλυνση της πρόσβασης και την υποστήριξη ατόμων με αναπηρίες στο Κέιμπριτζ, αλλά και της αντίστοιχης προσαρμογής των χώρων στέγασης των σπουδαστών αυτών στο πανεπιστήμιο.
Bị khích động từ một cuộc tranh luận với Đại học về việc ai sẽ trả tiền cho các bờ dốc thoải để ông có thể đi xe lăn tới chỗ làm, Hawking và vợ vận động cho việc cải thiện các lối đi vào hỗ trợ cho những người bị tật nguyền ở Cambridge, bao gồm việc nuôi các sinh viên tàn tật trong trường.
Ράμπο, η τελευταία σου ευκαιρία να βγείς.
Rambo, đây là cơ hội cuối cùng của anh để ra ngoài.
Είναι στην Νότια ράμπα...
Anh ta đang đi về phía nam.
Ο Ράμπο ήταν ο καλύτερος.
Tốt, Rambo là tốt nhất.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ράμπα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.