ráða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ráða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ráða trong Tiếng Iceland.

Từ ráða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khuyên bảo, khuyến cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ráða

khuyên bảo

verb

Framámenn mátu hann mikils og leituðu ráða hjá honum.
Những người có địa vị kính trọng ông và thích được nghe ông khuyên bảo.

khuyến cáo

verb

Xem thêm ví dụ

Eftirfarandi hvatningarorð geta örugglega hjálpað til að ráða bót á vandanum.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Þessar lífverur ráða yfir hagkvæmni og kunnáttu sem mennskir flughernaðarsérfræðingar mega öfunda þær af.“
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
Tischendorf gaf út árið 1843 og 1845 textana úr Codex Ephraemi sem hann náði að lesa og ráða fram úr.
Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845.
Hvað er til ráða ef „tími og tilviljun“ kemur í veg fyrir að við getum borgað það sem við skuldum?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
Sumir brautryðjendur hafa þurft að hætta um tíma en oft er þó hægt að ráða við erfiðleikana eða jafnvel afstýra þeim.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Af þessum dæmum má ráða að erfiði er viðvaranlegt!
Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi!
13, 14. (a) Við hvaða aðstæður tóku Gíbeonítar til sinna ráða?
13, 14. (a) Dân Ga-ba-ôn đi đến quyết định dứt khoát trong trường hợp nào?
4 Til að færa Guði heilaga fórn verðum við að láta skynsemina ráða ferðinni, ekki tilfinningarnar.
4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối.
Öðrum hættir til að treysta um of á eigin hæfileika í stað þess að leita ráða hjá Jehóva.
Khả năng và thành quả trong cuộc sống cũng có thể khiến một người quá tự tin.
Þegar djöfullinn reyndi að lokka Jesú Krist til að láta eigingirni ráða hugsun sinni svaraði Jesús með festu: „Ritað er: ‚Eigi lifir maðurinn á einu saman brauði, heldur á hverju því orði, sem fram gengur af Guðs munni.‘“ — Matteus 4:4.
Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Og þar við bættist að eitt heimamálið, nama, hafði ekki yfir að ráða algengum hugtökum svo sem „fullkominn“.
Ngoài ra, một tiếng địa phương là tiếng Nama thiếu chữ nói về những khái niệm thường dùng trong ấn phẩm của chúng ta, chẳng hạn như “hoàn toàn”.
Að hafa vald yfir einhverju eða einhverjum er að hafa mátt til að stjórna eða ráða yfir þeirri manneskju eða þeim hlut.
Có quyền hành đối với một người hay một điều gì có nghĩa là có khả năng kiểm soát hay ra lệnh cho người hay vật đó.
Flettu þeim upp í orðabók eða leitaðu ráða hjá einhverjum sem kann málið vel.
Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn.
Mér fannst sem ... Joseph hefði leitt okkur til Klettafjallanna, ef hann hefði fengið að ráða.
Tôi cảm thấy nếu ... Joseph có thể có được điều gì theo ý muốn của ông thì chắc hằn ông sẽ dấn đường đi đến Dải Núi Rocky.
Hann hélt því fram að allir myndu þeir láta eigingirni ráða ferðinni ef þrengt væri að þeim. — Jobsbók 2: 1-6; Opinberunarbókin 12:10.
Hắn lập luận rằng khi gặp khó khăn hết thảy sẽ bỏ cuộc vì những ham muốn ích kỷ.—Gióp 2:1-6; Khải-huyền 12:10.
til að ráða niðurlögum herja þjóða, kljúfa jörðu, rjúfa öll bönd, standa í návist Guðs; til að gera allt að vilja hans, að boði hans, sigra konungsdæmi og heimsveldi; og allt þetta að vilja sonar Guðs, sem var fyrir grundvöll heimsins“ (Þýðing Josephs Smith, Genesis 14:30–31 [í viðauka Biblíunnar])
“Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
16 Hvað er til ráða ef okkur finnst freistandi að mögla vegna þess að við höfum efasemdir um ákveðnar kenningar safnaðar Jehóva?
16 Nếu chúng ta cảm thấy muốn lằm bằm, phàn nàn vì nghi ngờ vài điều dạy dỗ nào đó của dân Đức Giê-hô-va thì sao?
(Orðskviðirnir 6: 20-23) Margir í söfnuðinum leita ráða hjá reyndari trúsystkinum til að bæta sig í boðunarstarfinu.
(Châm-ngôn 6:20-23) Trong hội thánh, những người rao giảng có kinh nghiệm thường được một số anh em xin lời khuyên để cải tiến hoạt động rao giảng.
Í skýrslu nokkurri kemur fram að 20 vel þekktir sjúkdómar, þeirra á meðal berklar, malaría og kólera, hafi sótt í sig veðrið á síðustu áratugum. Sagt er að það verði æ erfiðara að ráða við suma þeirra með lyfjum.
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc.
Ung systir hátt á þrítugsaldri þurfti a sjá um sig sjálf og leitaði ráða.
Một chị phụ nữ trẻ gần 30 tuổi và đang phải tự mình sinh sống đã viết thư hỏi ý kiến.
Lýstu vandamálum sem gætu komið upp á vinnustað og hvernig hægt er að láta gæskuna ráða ferðinni.
Hãy mô tả một số vấn đề có thể xảy ra nơi làm việc, và bình luận về cách xử lý bằng sự nhân từ.
• Hvað þurfum við að gera til að láta ,hyggju andans‘ ráða ferðinni?
• Chúng ta phải làm gì để “chú tâm đến thần khí”?
Ég hafði gaman af stærðfræði og það heillaði mig hvernig lögmál efnis- og eðlisfræðinnar ráða uppbyggingu alls.
Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật.
Að mönnum verði úthlutaður ákveðinn staður má ráða af því að ættkvíslunum var raðað niður í landið til norðurs og suðurs af svæði þar sem höfðingjasetrið var í sýn Esekíels.
Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị.
Af orðum Biblíunnar má ráða að Anna hafi notað breyttar aðstæður sínar til að styrkja sambandið við Jehóva.
Từ những gì Kinh Thánh nói, chúng ta có thể kết luận rằng bà An-ne đã tận dụng hoàn cảnh để đến gần Đức Giê-hô-va hơn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ráða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.