ráð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ráð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ráð trong Tiếng Iceland.
Từ ráð trong Tiếng Iceland có nghĩa là lời khuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ráð
lời khuyênnoun En gæti verið að ráð heimsins séu betri en ráð Biblíunnar? Nhưng phải chăng một số lời khuyên của thế gian thiết thực hơn vào thời chúng ta? |
Xem thêm ví dụ
Góð ráð handa fjölskyldum Xây đắp tổ ấm |
Huxter ráð fyrir eins. Huxter là giả định. |
(Títusarbréfið 1:5) Þegar erfitt vandamál kom upp ráðfærðu öldungarnir sig við hið stjórnandi ráð eða einn af fulltrúum þess, svo sem Pál. Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
Hið stjórnandi ráð, deildar- nefndir, farandumsjónarmenn, öldungaráð, söfnuðir og einstakir boðberar. – 15. apríl, bls. Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
Ég mat mikils þau hlýlegu ráð sem þessir bræður veittu mér og þá fyrirmynd sem þeir voru með trúfesti sinni við Jehóva og söfnuð hans. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Nú til dags eru óteljandi sérfræðingar tilbúnir að gefa ráð um samband kynjanna, ástina, fjölskyldulífið, hamingjuna, friðsamleg samskipti og jafnvel tilgang lífsins. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
37 Háráðið í Síon myndar sveit, sem hefur sama vald varðandi mál kirkjunnar við alla ákvarðanatöku og ráð hinna tólf í stikum Síonar. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
9 Páll gaf báðum hópunum góð ráð. 9 Phao-lô khuyên cả hai bên. |
Ráð til þræla og þjóna Cho nô lệ và đầy tớ |
Leyfið mér að deila með ykkur öllum hvernig öll þessi ráð geta virkað. Tôi xin chia sẻ ngắn gọn với các anh chị em cách làm thế nào để mỗi loại hội đồng gia đình này có thể được hữu hiệu. |
(Efesusbréfið 6:10) Eftir að hafa gefið þetta ráð lýsir postulinn þeim andlegu úrræðum og eiginleikum sem gera kristnum manni kleift að ganga með sigur af hólmi. — Efesusbréfið 6:11-17. (Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17. |
Til dæmis þurftu öldungar í söfnuði einum að gefa ungri giftri konu vingjarnleg en ákveðin ráð frá Biblíunni og vara hana við félagsskap við mann í heiminum. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Ég man eftir einum ungum manni sem bað um ráð varðandi námsval sitt. Tôi nhớ một thanh niên đã hỏi xin lời khuyên về các lựa chọn học vấn của em ấy. |
• Í hvaða nefndum sitja bræðurnir sem skipa hið stjórnandi ráð? • Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào? |
„Alla ævi hef ég metið mest af öllu það ráð sem ég fékk, að treysta á bænina. “Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được. |
Leggðu áherslu á atriðin undir millifyrirsögninni „Góð ráð“. Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”. |
Vaknið!: Hvaða ráð myndirðu gefa þeim sem velta fyrir sér hvort siðferðisreglur Biblíunnar séu of strangar? Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không? |
□ Hvaða ráð hef ég fengið frá fólki sem hefur búið erlendis? — Orðskviðirnir 1:5. □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
Hann skilur vandamál þeirra betur og getur veitt ráð byggð á eigin reynslu. Anh hiểu rõ hơn những khó khăn của họ và có thể đưa ra lời khuyên phản ảnh chính kinh nghiệm của mình. |
17 Fulltrúi hins trúa og hyggna þjóns nú á dögum er hið stjórnandi ráð sem skipuleggur boðunarstarfið um allan heim og tekur forystuna í því. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
BeDuhn nefnir að almenningur og margir biblíufræðingar geri ráð fyrir að munurinn á Nýheimsþýðingunni (NW) og ýmsum öðrum biblíuþýðingum stafi af trúarlegri hlutdrægni þýðendanna. Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch. |
(Post. 2:42) Þeir kunnu að meta biblíulegar leiðbeiningar og ráð öldunganna. Họ quý trọng sự hướng dẫn và những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh của các trưởng lão. |
Hinn 15. desember 1971 (1. júní 1972 á íslensku) komu síðan nánari skýringar í blaðinu á hlutverki hins stjórnandi ráðs okkar tíma, í grein sem hét „Hið stjórnandi ráð og hið löggilda félag tvennt ólíkt.“ Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay. |
Umfram það fóru öll tjáskipti fram á hræðilegri og fíflalegri pidgin-ensku sem svo var kölluð, sem gerði sjálfkrafa ráð fyrir að hinn innfæddi Afríkubúi yrði að beygja sig undir staðla enska gestsins. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
Því af langur- experienc'd tíma þinn, gefið mér nú ráð, eða, sjá, Vì vậy, trong thời gian dài experienc'd ngươi, Hãy cho tôi một số luật sư hiện nay, hoặc, này, |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ráð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.