quinto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quinto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quinto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thứ năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quinto

thứ năm

adjective

Pero la quinta oveja no corrió hacia él.
Nhưng con cừu thứ năm đã không chạy đến.

Xem thêm ví dụ

En nuestra comunidad, anteriormente conocida como la Misión Forrest River, había una escuela donde impartían clases de primero a quinto grado.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
¿Dónde guardas las sorpresas para el quinto aniversario?
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
Llegó a ser el quinto iraquí más buscado, según los naipes publicados por el Gobierno estadounidense con los rostros de los iraquíes más buscados.
Ông bị liệt kê như người bị truy bắt nhiều nhất thứ 5 tại Iraq, hiển thị như là Vua của Phần Cuối trong bộ bài với những lá bài người Iraq rất được muốn.
Quinto, perseverar hasta el fin.
Thứ năm, kiên trì cho đến cùng.
Desde entonces hemos duplicado la cantidad de carreteras en EE.UU., y ahora gastamos un quinto de los ingresos en transporte.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
La fracción de palabras en el léxico de Milton que son todavía comprensibles, dicen, en el año 2012, es 80% o cuatro quintas partes.
Các phần của từ Milton Lexicon có vẫn còn dễ hiểu, nói rằng, trong năm 2012, là 80% hoặc bốn phần năm.
Anteriormente se desempeñó como el quinto Yang di-Pertuan Agong desde 1970 hasta 1975.
Trước đó ông từng phục vụ như là Yang di-Pertuan Agong thứ năm giai đoạn từ 1970 đến 1975.
El quinto día de la asamblea, los asistentes de Japón, en su mayoría misioneros, iban a llevar quimono.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
Cuando se comprueba la distribución de frecuencias de cada quinta carta, la huella digital se revelará.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Es el quinto libro del Antiguo Testamento.
Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước.
Una quinta parte de todos los mamíferos que existen son murciélagos y tienen características muy singulares.
Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo.
The Bees Made Honey in the Lion's Skull es el quinto disco de estudio de la banda Earth.
The Bees Made Honey in the Lion's Skull là album phòng thu thứ năm của ban nhạc người Mỹ Earth.
En quinto grado.
Lớp năm.
103 Y otra trompeta sonará, la cual es la quinta trompeta, y es el quinto ángel que vuela por en medio del cielo y entrega el aevangelio eterno a todas las naciones, tribus, lenguas y pueblos;
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc;
El que lo eligieran a uno en cuarto o quinto lugar no estaba mal, pero que lo eligieran por ser el único que quedaba y lo pusieran en la posición del campo que menos afectara al equipo era realmente terrible.
Được chọn vào vòng thứ tư hoặc thứ năm thì cũng không đến nỗi nào, nhưng được chọn cuối cùng và bị chuyển xuống một vị trí ở bên ngoài thì thật là một điều hết sức tệ hại.
En el quinto Artículo de Fe se describe el modelo para obtener la autoridad del sacerdocio: “Creemos que el hombre debe ser llamado por Dios, por profecía y la imposición de manos, por aquellos que tienen la autoridad, a fin de que pueda predicar el evangelio y administrar sus ordenanzas”.
Mẫu mực để đạt được thẩm quyền chức tư tế được mô tả trong tín điều thứ năm: “Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.”
"Girls' Generation World Tour Girls & Peace" es la quinta gira de conciertos y la primera gira mundial del grupo femenino sur coreano Girls' Generation.
Girls' Generation World Tour Girls & Peace là chuyến lưu diễn thứ năm và là chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên của nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation.
Paul Wilkerman prometió darles un quinto de su fortuna, pero se están enterando de que los cambios en su testamento nunca fueron ejecutados.
Paul Wilkerman đã cam kết cho 1 / 5 số tài sản của mình, nhưng họ phát hiện ra sự thay đổi trong di chúc chưa bao giờ được thực hiện.
Es el quinto candidato que ve esta semana.
Anh là ứng viên thứ 5 trong tuần rồi đấy.
La nueva compañía se convirtió en la quinta mayor compañía de alimentos y bebidas del mundo y la tercera más grande de Estados Unidos.
Công ty mới trở thành công ty thực phẩm và nước giải khát lớn thứ năm trên thế giới và lớn thứ ba ở Hoa Kỳ.
Es Ia quinta vez que buscan a alguien.
Đây là lần thứ 5 họ cố tuyển người rồi.
"Proxy" fue lanzado como el quinto y último single del EP el 7 de marzo de 2014.
"Proxy" được phát hành là đĩa đơn thứ năm và là đĩa đơn cuối cùng của EP vào ngày 2 tháng 7 năm 2014.
¿Cuál fue el quinto aspecto del secreto sagrado, y qué actividad lo hizo patente?
Đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm là gì, và hoạt động nào làm hiện rõ đặc tính đó?
Taunggyi cuenta con una población estimada de 205.000 habitantes (2010), lo que es la quinta ciudad más grande en Myanmar (detrás de Mawlamyine), y está a una altura de 4712 pies (1436 m) sobre el nivel del mar.
Taunggyi có dân số ước tính 205.000 thời điểm năm 2010, là thành phố lớn thứ tư tại Myanma (xếp sau Mawlamyine), và ở độ cao 4.712 foot (1.436 m) trên mực nước biển.
Verás, a diferencia de los primeros cuatro, el quinto postulado está redactado de forma rebuscada.
Như bạn thấy, không giống như bốn tiên đề đầu tiên, tiên đề thứ năm được diễn đạt theo một cách cực kỳ phức tạp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.