quintessential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quintessential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quintessential trong Tiếng Anh.

Từ quintessential trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên tố thứ năm, phần tinh hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quintessential

nguyên tố thứ năm

adjective

phần tinh hoa

adjective

Xem thêm ví dụ

Victoria Ocampo CBE (7 April 1890 – 27 January 1979) was an Argentine writer and intellectual, described by Jorge Luis Borges as La mujer más argentina ("The quintessential Argentine woman").
Victoria Ocampo CBE (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1890, mất ngày 27 tháng 1 năm 1979)là một nhà văn và nhà trí thức người Argentina, được Jorge Luis Borges mô tả như là La mujer más argentina ("Người phụ nữ tinh túy của Argentina").
Of the 1967 Harrison song "Within You Without You", author Gerry Farrell said that Harrison had created a "new form", calling the composition "a quintessential fusion of pop and Indian music".
Với ca khúc "Within You Without You", cây viết Gerry Farrell cho rằng Harrison đã tạo nên "một hình thức" mà người ta gọi là sáng tác âm nhạc "thứ pha trộn tinh hoa của pop và âm nhạc Ấn Độ".
Dal makhani was first created by Punjabis and is now recognized as a quintessential Indian dish, and variations of the dish are served in many different restaurants internationally.
Dal makhani lần đầu tiên được tạo lập bởi tín đồ chỉ huy nhìn nhận như một món ăn tinh túy của ẩm thực Ấn Độ, và biến thể đồ ăn được phục vụ trong một loạt các quán ăn và nhà hàng quốc tế.
Kooper described it as "taking two cultures and smashing them together with a huge explosion": the musical world of Nashville and the world of the "quintessential New York hipster" Bob Dylan.
Kooper miêu tả album như "gộp 2 nền văn hóa khác nhau và khiến chúng tạo ra một vụ nổ lớn": văn hóa âm nhạc tại Nashville và văn hóa của " hipster New York điển hình" Bob Dylan.
Some scholars suggest defining anime as specifically or quintessentially Japanese may be related to a new form of Orientalism.
Một số học giả đề nghị định nghĩa anime như là nét đặc trưng hoặc sự tinh hoa Nhật Bản mà có thể liên quan đến một hình thái mới của Đông phương luận.
I think the symbolism of murdering 300 American soldiers in front of their wives and children is quintessential Nazir.
Tôi nghĩ sự tượng trưng của việc giết 300 lính Mỹ trước mặt vợ con họ đúng là bản chất của Nazir.
That sense of crossing cultural boundaries was, for Al Kooper, at the heart of Blonde on Blonde: " was the quintessential New York hipster—what was he doing in Nashville?
Về việc vượt qua những ranh giới văn hóa cố hữu, Al Kooper nói: " là một gã hipster điển hình ở New York – vậy mà gã ta lại tới Nashville?
While some Westerners strictly view anime as a Japanese animation product, some scholars suggest defining anime as specifically or quintessentially Japanese may be related to a new form of orientalism with some fans and critics arguing that the term should be defined as a "style" rather than as a national product, which leaves open the possibility of anime being produced in other countries.
Trong khi một số người phương Tây đã nghiêm túc coi anime như là một sản phẩm hoạt hình đến từ Nhật Bản, một số học giả đề nghị định nghĩa anime như là nét đặc trưng hoặc sự tinh hoa Nhật Bản mà có thể liên quan đến một hình thái mới của Đông phương luận; với một số người hâm mộ và các nhà phê bình cho rằng thuật ngữ này nên được định nghĩa như "phong cách" hơn là trong vai trò một sản phẩm quốc gia, mở ra khả năng anime được sản xuất ở các các quốc gia bên ngoài Nhật Bản.
He became famous after his suicide, and exists in the public imagination as the quintessential misunderstood genius, the artist "where discourses on madness and creativity converge".
Ông hiện lên trong trí tưởng tượng công chúng như một thiên tài vĩ đại bị hiểu lầm, họa sĩ là "nơi mà các bài tranh luận về điên cuồng và sáng tạo giao nhau" .
My question is: Why was I taught as a young woman that this was the quintessential example of human dilemma and human experience?
Câu hỏi của tôi là: Tại sao khi còn trẻ tôi được dạy rằng đó là ví dụ điển hình về tình trạng tiến thoái lưỡng nan và trải nghiệm của con người?
Inrix is the quintessential independent data intermediary.
Inrix là nhà trung gian dữ liệu độc lập tinh tế.
My dear, you have set your gaze upon the quintessential frontier type.
Em đã để mắt đến người miền biên giới rồi.
He's a North Carolina native, quintessential Southern gentleman, white.
Anh ấy là một dân Bắc Carolina, một quí ông miền Nam đậm chất lịch lãm, da trắng.
When I was a kid, I was the quintessential nerd.
Khi còn là đứa trẻ, tôi là con mọt sách chính hiệu.
The quintessential example is Pascal's triangle read by rows, A007318. uned The sequence has not been edited but it could be worth including in the OEIS.
dụ hoàn hảo là tam giác Pascal được đọc theo hàng, A007318. uned Dãy số chưa được biên tập nhưng có thể đáng giá hiển thị trong OEIS.
Behold the quintessential devil in these matters,
Hãy nhìn chân dung con ác quỷ trong những chuyện này,
These objects, it seemed to me, were quintessentially the kind that I and my liberal left friends in London had always seen as summing up something deplorable about the French aristocracy in the 18th century.
Những đồ vật này, đối với tôi, là tinh túy của một thứ mà tôi và những người bạn theo tư tưởng tự do ở London đã luôn coi là sự đúc kết của một cái gì đó thương tâm về tầng lớp quý tộc Pháp trong thế kỷ 18.
In 2000, "Cantaloupe Island" placed at #19 in the Jazz24.org "Jazz 100: One Hundred Quintessential Jazz Songs".
Năm 2000, "Cantaloup Island" đứng thứ 19 trong danh sách "Jazz 100: 100 ca khúc nhạc jazz bất hủ" của Jazz24.org.
Erica Futterman for Rolling Stone opined that the track's lyricism is "quintessentially swoonworthy" toward an audience aged approximately 8 to 12 and female.
Erica Futterman trên Rolling Stone cho rằng chất trữ tình của bài hát "gây xúc động điển hình" cho thính giả thiếu nữ từ 8 tới 12 tuổi.
Woollies are a particularly interesting, quintessential image of the Ice Age.
Những con voi rậm lông là một trường hợp đặc biệt thú vị, hình ảnh tinh túy của kỷ băng hà.
And Trudeau pushed everyone to stop thinking in tribal terms and to see multiculturalism, not language and not skin color, as what made them quintessentially Canadian.
Và Trudeau buộc mọi người dừng nghĩ đến những điều hạn bộ tộc và nhìn nhận sự đa văn hóa, không phải ngôn ngữ và màu da, như những gì làm họ trở thành người Canada chân chính.
Her work was initially met with derision by critics but has gained wide acceptance, and now she is regarded as an exemplary and quintessentially South African artist.
Công việc của cô ban đầu gặp gỡ với sự chỉ trích của các nhà phê bình nhưng đã được chấp nhận rộng rãi, và bây giờ cô được coi là một nghệ sĩ Nam Phi điển hình và tinh túy.
Ann Powers of The New York Times called it "a quintessential rock voice: impure, quirky, a fine vehicle for projecting personality."
Ann Powers từ The New York Times gọi đây là "một chất giọng rock tinh túy: tinh khiết, kỳ quặc, một phương tiện hoàn hảo để quảng bá cá tính."
Dr. Harry Witchel, physiologist and music expert at the University of Bristol, named "Waterloo" the quintessential Eurovision song. a.
Theo ông Harry Witchel, chuyên gia sinh lý học và chuyên gia âm nhạc tại Đại học Bristol, "Waterloo" là một tinh hoa của Eurovision.
I realized that I had become the quintessential American in Vietnam.
Tôi nhận ra tôi đã trở thành người Mỹ tiêu biểu ở Việt Nam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quintessential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.