queimadura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ queimadura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queimadura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ queimadura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bỏng, vết bỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ queimadura
Bỏngnoun Presumo que a " equipa de queimaduras " saiba disso. Tôi đoán bộ phận Bỏng biết điều đó. |
vết bỏngnoun Então, tudo o que temos de fazer é esperar as queimaduras sararem, e vermos se tens razão. Vậy chúng ta cứ chờ đến khi vết bỏng lành để xem cô có đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Em contato com a pele o ácido sulfúrico pode causar graves queimaduras químicas e até queimaduras de segundo grau; é muito perigoso mesmo em concentrações moderadas. Khi tiếp xúc, axit sulfuric có thể gây bỏng hóa chất nghiêm trọng và thậm chí bỏng nhiệt thứ cấp; nó rất nguy hiểm ngay cả ở nồng độ vừa phải. |
Parecem queimaduras de gelo de terceiro grau. Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba. |
No entanto, acima de um determinado nível (referido como o limiar), consoante o tempo de exposição, a exposição à RF e o aumento da temperatura que a acompanha, pode ter efeitos graves para a saúde, como insolação e danos nos tecidos (queimaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
No entanto, o livro Essentials menciona: “Sem dúvida é porque todos já sofremos a dor aguda duma queimadura que na mente associamos o fogo com ‘tormento consciente’. Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’. |
O tratamento necessário depende da gravidade da queimadura. Điều trị tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của vết bỏng. |
Em 2004, ocorreram em todo o mundo 11 milhões de queimaduras que necessitaram de tratamento médico, das quais 300 000 resultaram na morte do queimado. Năm 2004, có 11 triệu ca bỏng cần được chăm sóc y tế trên toàn thế giới và kết quả là 300.000 ca tử vong. |
Queimaduras de 2o e 3o grau em mais de 20% do corpo. Cấp độ 2 và 3, khoảng 20% diện tích cơ thể. |
Evite contato prolongado, direto ou indireto, com a pele durante o uso ou carregamento do dispositivo, já que a exposição da pele a superfícies quentes por um período prolongado pode causar desconforto ou queimaduras. Tránh để thiết bị tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với da trong thời gian dài khi bạn đang sử dụng hoặc sạc thiết bị – việc này có thể gây khó chịu hoặc bỏng. |
Encontrei queimaduras no crânio do Reynolds. Tôi tìm thấy các vết cháy trên hộp sọ Reynolds. |
No século XVI, o cirurgião francês Ambroise Paré foi o primeiro a descrever diferentes graus de queimadura. Pháp barber-bác sĩ phẫu thuật Ambroise Paré là người đầu tiên để mô tả mức độ khác nhau của bỏng trong những năm 1500. |
Na verdade, eu queria saber como você conseguiu estas queimaduras. Tôi thực sự quan tâm hơn vào việc làm sao ngươi có những vết sẹo đó. |
• Queimaduras: em queimaduras pequenas coloque água fria (não gelada) por pelo menos 20 minutos. • Khi bị phỏng: Đối với những vết phỏng nhẹ, đổ nước lạnh (nhưng không quá lạnh) lên trên vết thương trong ít nhất 20 phút. |
Uma queimadura, um corte, um osso partido. bị gãy xương. |
Fazem orelhas para vítimas de queimaduras. Họ làm cho tai cho nạn nhân phỏng. |
Cerca de 60% das queimaduras fatais ocorrem no sudeste asiático, a uma taxa de 11,6 por 100 000 habitantes. Gần 60% vụ bỏng gây tử vong xảy ra ở khu vực Đông Nam Á với tỷ lệ 11,6 trên 100.000. |
É uma queimadura de inalador de Slo-Mo. Vết bỏng gây ra bởi ống hút Slo-Mo. |
Todos os anos nos EUA, aproximadamente 2500 crianças dão entrada nas urgências com queimaduras e lesões de choques elétricos relacionadas com tomadas elétricas. Hàng năm ở nước Mỹ, gần 2,500 trẻ em phải nhập viện cấp cứu vì chấn thương do giật và bỏng liên quan đến tiếp xúc điện. |
Eu inalei a fumaça e sofri queimaduras de segundo e terceiro grau na parte superior do corpo. Tôi hít phải hơi nóng và phần trên cơ thể tôi bị phỏng cấp hai, cấp ba. |
Mas eles não têm queimaduras. Nhưng chúng không bị phỏng. |
Muitos, que escaparam por pouco, sofreram graves queimaduras. Nhiều người sống sót lại bị phỏng rất nặng. |
Recentemente, membros com queimadura de cigarro foram encontrados em um parque nacional, onde a Batalha de Chancellorsville foi travada. 2 ngày trước, phần thi thể bị bỏng thuốc lá đã được thu hồi từ một công viên quốc gia từng là địa điểm xảy ra Trận Chancellorsville. |
Tinha queimaduras de cigarros na pele. Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người. |
Queres evitar que uma queimadura deixe cicatriz? Muốn vết bỏng không để lại sẹo không? |
Seu trabalho salvou e ajudou muitas pessoas vítimas de graves queimaduras. Nó đã vớt những người sống sót và cứu chữa những người bị thương, trong đó có nhiều người bị bỏng nặng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queimadura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới queimadura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.