qualm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qualm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualm trong Tiếng Anh.

Từ qualm trong Tiếng Anh có các nghĩa là mối e sợ, mối lo ngại, nỗi day dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qualm

mối e sợ

noun

mối lo ngại

noun

nỗi day dứt

noun

You might take a look at these... if you have any further qualms about getting her to do the job.
Anh nên xem cái này đây... Nếu anh có nỗi day dứt gì khi để cô ta làm việc này.

Xem thêm ví dụ

But whenever their presence seriously conflicts with one of our goals, let's say when constructing a building like this one, we annihilate them without a qualm.
Nhưng mỗi khi sự xuất hiện của chúng xung đột cực kì với một trong các mục đích của chúng ta, Ví dụ như khi xây dựng một tòa nhà như thế này, chúng ta tiêu diệt chúng không lo lắng.
In December 1941, she was offered a research position by Milislav Demerec, the newly appointed acting director of the Carnegie Institution of Washington's Department of Genetics Cold Spring Harbor Laboratory; McClintock accepted his invitation despite her qualms and became a permanent member of the faculty.
Tháng 12 năm 1941, bà được đề nghị một vị trí nghiên cứu bởi Milislav Demerec, giám đốc tạm quyền mới được bổ nhiệm của Khoa Di truyền học ở Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor thuộc Viện Khoa học Carnegie; McClintock chấp nhận lời mời mặc dù có những sự băn khoăn và trở thành thành viên dài hạn của khoa.
It's an easy step to call men cowards and one I have no qualms about taking.
Đó là bước dễ nhất để gọi đàn ông là đồ hèn và người đàn ông mà tôi có không một ai muốn lấy.
The Hebrew word here translated “staggering” implies qualms of conscience.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch ở đây là “áy náy” có ngụ ý sự cắn rứt lương tâm.
While most people would never think of committing a violent crime, many have no qualms about engaging in sexual immorality, lying, or cheating.
Trong khi phần nhiều người không hề nghĩ đến việc phạm tội hung bạo, nhiều người không ngại lao mình vào tình dục vô luân, nói dối hoặc gian lận.
Kuznetsova praised Srebotnik in defeat, saying that she had no qualms over her own performance.
Kuznetsova đã chúc mừng chiến thắng của Srebotnik và không thấy lo ngại với màn trình diễn của mình.
A Khan has no qualms or regrets.
Khả Hãn không được có sự day dứt hay hối hận.
You need have no qualms about marrying Euan.
Con không cần phải lo ngại về chuyện cưới Euan.
If every commercially minded cosmetic surgeon were tied end to end along a railroad track, that would be me, stoking the train without a qualm in the world.
Nếu mỗi bác sĩ phẫu thuật thẩm Mỹ thương mại minded đã được gắn kết thúc để kết thúc cùng một theo dõi đường sắt, đó sẽ là tôi, stoking tàu mà không có một qualm trên thế giới.
It can take its opposition to the BHP-Rio deal to Europe 's trustbusters , who voiced qualms about their earlier proposed tie-up .
Nó có thể đưa đối thủ của nó trong vụ làm ăn BHP-Rio đến nhân viên chính phủ của Châu Âu , người có vẻ day dứt về thoả thuận đưa ra trước đây của họ .
In the pursuit of power and profit, many feel no qualms about cutting corners and trampling on moral principles.
Khi theo đuổi quyền lực và lợi lộc, nhiều người không e ngại gì về việc xem thường luật lệ và chà đạp những nguyên tắc đạo đức.
Determined to find natural explanations, modern skeptics offer scenarios that include delirium, hallucination, a drastic psychological crisis provoked by the qualms of Saul’s tormented conscience, a nervous breakdown, and an assumed predisposition to epilepsy.
Quyết tìm lời giải thích dựa theo hiện tượng tự nhiên, những người hoài nghi thời nay đưa ra giả thuyết rằng Sau-lơ có thể đã bị một trong những chứng bệnh như mê sảng, ảo giác, khủng hoảng tinh thần nặng do lương tâm cắn rứt, suy nhược thần kinh hay có nguy cơ bị động kinh.
He helped to arrange the simultaneous publication in 1858 of papers by Darwin and Alfred Russel Wallace on natural selection, despite his personal religious qualms about the theory.
Ông đã giúp sắp xếp việc xuất bản đồng thời vào năm 1858 các tài liệu của Darwin và Alfred Russel Wallace về chọn lọc tự nhiên, mặc dù ông có thái độ tôn giáo cá nhân về lý thuyết này.
Almost immediately, Sasha begins to repay Mafuyu and Tomo's kindness as he repels their tormentors; however, this does not change Sasha's background as a throw-away Qwaser from the Adepts and that the Adepts have no qualms about making an absolute war zone of the Academy in order to acquire the Theotokos of Tsarytsin from Athos who wishes to keep the icon's existence a secret from the world.
Gần như ngay lập tức, Sasha bắt đầu báo đáp lòng tốt của Mafuyu và Tomo bằng cách chống trả những kẻ quấy rầy họ; không may, điều này không thay đổi đoạn mở đầu của Sasha là một Qwaser bị bỏ rơi từ Adepts không phải e ngại tiến hành cuộc chiến tuyệt đối trong khu vực của Học viện để chiếm hữu Theotokos của Tsarytsin từ Athos là kẻ muốn gìn giữ sự tồn tại của biểu tượng như một bí mật từ thế giới.
10 Despite their devotion to various patron gods, most of those gathered before Nebuchadnezzar’s image would have no qualms about worshiping it.
10 Bất kể thờ các thần khác nhau, phần lớn những người tụ họp lại trước pho tượng của Nê-bu-cát-nết-sa không thấy áy náy gì về việc thờ lạy pho tượng.
You might take a look at these... if you have any further qualms about getting her to do the job.
Anh nên xem cái này đây... Nếu anh có nỗi day dứt gì khi để cô ta làm việc này.
Your colleagues, classmates, and neighbors may have no qualms about lying, cheating, or stealing.
Đồng nghiệp, bạn học và hàng xóm có thể không băn khoăn về việc nói dối, gian lận hoặc ăn cắp.
[Innocent] had no qualms about using Christ’s name to do everything Christ objected to.”
Giáo hoàng [Innocent] đã không ngần ngại nhân danh đấng Ky-tô làm bất cứ điều gì mà chính đấng Ky-tô đã bác bỏ”.
(Matthew 12:14) Imagine—these self-righteous religious leaders bristled at the idea of eating freshly plucked grain and of healing on the Sabbath; but they had no qualms about plotting Jesus’ death!
Bạn hãy nghĩ—các người lãnh đạo tôn giáo này tự nhận là công bình, căm giận về việc ăn lúa mì mới hái và chữa bệnh trong ngày Sa-bát; nhưng họ lại không bứt rứt chút nào về âm mưu giết Chúa Giê-su!
People should have qualms of conscience
Mọi người đều có chút nghi ngại.
Even in Oriental lands, where most people have no concept of sin as taught in the Bible, many feel qualms of conscience over their sinful tendencies, as Chisako did.
Ngay cả trong những nước Đông phương, là nơi đa số người không có một khái niệm gì về tội lỗi như Kinh-thánh dạy, nhiều người giống như Chisako cảm thấy hối hận trong lòng về những khuynh hướng tội lỗi của họ (Rô-ma 2:14, 15).
The same is true of commercial traffickers who, without any qualms of conscience, lie for financial gain and who manufacture or sell products that are known to cause disease.
Điều này cũng đúng khi nói về những con buôn lậu, không có mảy may lương tâm gì, nói dối để trục lợi. Họ sản xuất hoặc buôn bán những món hàng được biết đã từng gây ra bịnh tật.
We're vulnerable to qualms of conscience like anyone else.
Chúng ta cũng sẽ bị tổn thương vì những dằn vặt lương tâm như bất kì ai.
We may have to have daily contact with people who have no qualms about spewing out poisonous speech that could easily infect our thinking.
Có thể hàng ngày chúng ta phải tiếp xúc với những người không ngại thốt ra những lời hiểm độc dễ dàng ảnh hưởng đến lối suy nghĩ của chúng ta (Ê-phê-sô 5:3, 4; I Ti-mô-thê 6:20).
Philosophers and scientists had no qualms about boldly proclaiming their views.
Các triết gia và khoa học gia không ngần ngại chút nào để mạnh dạn công bố quan điểm của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.