πυροτεχνήματα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πυροτεχνήματα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πυροτεχνήματα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πυροτεχνήματα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Pháo Hoa, pháo hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πυροτεχνήματα

Pháo Hoa

noun

Τα πυροτεχνήματα στις αποβάθρες, η ήμουν εγώ προσπαθώντας να χαλάσει το σχέδιό του.
Pháo hoa tại bến cảng, đó là tôi cố gắng phá hoại kế hoạch của hắn.

pháo hoa

noun

Θα πυροβολούσε μόνο για να δει τα πυροτεχνήματα.
Thằng này chỉ muốn bắn để xem thử pháo hoa thôi.

Xem thêm ví dụ

Δεν θα υπάρξουν πυροτεχνήματα
Sẽ chẳng có pháo hoa nào hết!
Ήθελα να δω τα πυροτεχνήματα.
Tớ muốn nhìn thấy pháo hoa.
Είναι σαν τα πυροτεχνήματα.
Như kiểu nến La Mã ấy.
Πέφτουν μέχρι και πυροτεχνήματα.
Có cả pháo bông.
Πυροτεχνήματα!
Pháo hoa!
Προχωράτε, και έρχεται μία πλήρης χορωδία, μέχρι που φτάνετε στην κορυφή του λόφου και ακούτε τον ήχο των τυμπάνων και των πυροτεχνημάτων και όλη αυτή τη μουσική τρέλα, λες και όλοι αυτοί οι ήχοι ακτινοβολούν από τον τεράστιο οβελίσκο που ορίζει το κέντρο του πάρκου.
Tiếp tục bước tới, và toàn bộ dàn nhạc xướng lên, cho tới khi bạn thực sự lên tới đỉnh đồi và bạn đang lắng nghe âm thanh của trống, những tràng pháo hoa và cả những loại âm nhạc của sự điên cuồng, như thể tất cả các âm thanh được tỏa ra từ đài tưởng niệm khổng lồ này xen vào trung tâm công viên.
Η Γοητεία των Πυροτεχνημάτων 22
Khi con bị sốt 25
Σχεδόν χωρίς καμμιά διακοπή σε όλη αυτή την περίοδο, έρριχναν πυροτεχνήματα, ενώ αντηχούσαν μέρα—νύχτα φλογέρες, τύμπανα και κύμβαλα.
Trong thời gian ấy, không lúc nào ngơi; nào đốt pháo, nào thổi sáo, đánh trống và đập chập chỏa ngày đêm.
Το BaCl2 χρησιμοποιείται επίσης σε πυροτεχνήματα για να δώσει λαμπερό πράσινο χρώμα.
BaCl2 cũng được dùng trong pháo hoa để tạo màu xanh lá cây sáng.
Πυροτεχνήματα!
Wow, pháo hoa!
Απολαύστε τα πυροτεχνήματα.
Thưởng thức pháo hoa đi.
Μοίρασα τα πυροτεχνήματα.
Pháo hoa được chứ?
Θα πυροβολούσε μόνο για να δει τα πυροτεχνήματα.
Thằng này chỉ muốn bắn để xem thử pháo hoa thôi.
Πώς ήξερες ότι ήταν πυροτεχνήματα;
Sao cậu biết tớ đã biến ra pháo hoa?
Σηκώθηκα, δεν είχα ετοιμάσει τίποτα, και είπα έχουμε πυροτεχνήματα - κάνω τρελά πράγματα - και στο τέλος σταμάτησα - είχα σχεδιάσει να πω κάποια πράγματα, αλλά ποτέ δεν κάνω αυτό που έχω σχεδιάσει.
Tôi đứng dậy, chưa biết phải nói gì, và tôi nói -- chúng ta có pháo hoa -- tôi làm trò điên, mấy trò vui -- và sau cùng tôi ngừng lại -- tôi có điều này định nói nhưng tôi chẳng bao giờ làm thứ tôi định nói.
Ακόμα ρίχνουν πυροτεχνήματα εδώ έξω την 4η Ιουλίου.
Họ vẫn đốt pháo hoa ngoài đó vào Mùng 4.
Όχι δικό του λάθος που κανείς δεν αγοράζει τα πυροτεχνήματα.
Không phải lỗi của ổng khi không có ai mua pháo bông.
Πυροτεχνήματα;
Pháo hoa à?
Εκτόξευε πυροτεχνήματα για διασκέδαση.
Ảnh không làm gì hết ngoài việc bắn pháo bông để tiêu khiển.
Γνωρίζατε ότι κάθε φορά που οι μουσικοί παίζουν μουσική χιλιάδες πυροτεχνήματα εκρήγνυνται στον εγκέφαλό τους;
Bạn có biết mỗi khi nghệ sĩ cầm nhạc cụ của họ lên 1 màn pháo hoa đang diễn ra trong đầu họ?
Θυμάσαι την πρώτη φορά που είδες τα πυροτεχνήματα;
Có nhớ lần đầu con thấy pháo hoa không?
Μπαμπά, ρίχνουν πυροτεχνήματα έξω;
Bố, có pháo hoa ngoài kia kìa
Τα πυροτεχνήματα έχουν σταματήσει, ε;
Có vẻ như hết pháo hoa rồi.
Όταν γυρίσω στη Φιλαδέλφεια... ρίξε μερικά όμορφα πυροτεχνήματα για μένα.
Khi chú về tới Philadelphia... hãy bắn cho chú vài cái pháo bông đẹp.
Τώρα, βλέπετε ένα πολύ ενδιαφέρον μοτίβο εδώ, το οποίο είναι πρώτα απ ́ όλα ότι δύο πράγματα υπερεκτιμούνται, οι τυφώνες και τα πυροτεχνήματα, δύο πράγματα υποτιμούνται: ο θάνατος από πνιγμό και ο θάνατος από άσθμα.
Nào bạn thấy 1 mẫu rất thú vị ở đây, trước hết, 2 thứ được ước lượng quá mức khủng khiếp, cụ thể là vòi rồng và pháo hoa; 2 thứ bị đánh giá thấp nhất: chết đuối và chết vì hen suyễn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πυροτεχνήματα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.