πυλώνας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πυλώνας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πυλώνας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πυλώνας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cột tháp, tháp, cửa, niễng, trụ cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πυλώνας
cột tháp(pylon) |
tháp(pylon) |
cửa(portal) |
niễng(trestle) |
trụ cầu
|
Xem thêm ví dụ
Είναι η ιερή πρακτική της Ζακάτ. Ενός από τους πυλώνες του Ισλάμ. Đây là hành động thiêng liêng của Zakat, một trong năm trụ cột Hồi giáo. |
Αυτοί είναι οι πυλώνες της ηθικής. Đây là những cột trụ đạo đức. |
Ο τρίτος πυλώνας του νοήματος είναι να ξεπερνάς τον εαυτό σου, αλλά με με έναν τελείως διαφορετικό τρόπο, την υπέρβαση. Trụ cột thứ 3 của "ý nghĩa" chính là vượt lên chính mình, nhưng theo một cách hoàn toàn khác: sự siêu việt. |
Όμως πρέπει ν ́ ανοίξετε γραμμή για τον πυλώνα. Nhưng các anh cần mở kết nối với tháp liên lạc. |
είναι ο πυλώνας... nó là trụ cột của... oh! |
Γνωρίζοντας πως δεν θα επιλέγαμε πάντοτε σωστά --ή με άλλα λόγια θα αμαρταίναμε-- ο Πατέρας μάς έδωσε τον τρίτο πυλώνα: τον Σωτήρα Ιησού Χριστό και την Εξιλέωσή Του. Vì biết rằng không phải lúc nào chúng ta cũng sẽ chọn đúng, hay nói cách khác là sẽ phạm tội, nên Đức Chúa Cha ban cho chúng ta nền tảng thứ ba—“Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài. |
'Οταν ήμουν νεότερη ήμουν αρκετά τυχερή να περιβάλλομαι και από τους τέσσερις πυλώνες. Khi tôi còn trẻ, tôi đã may mắn được tiếp xúc với cả 4 trụ cột này. |
'Ενας άλλος πυλώνας αυτής της στρατηγικής είναι η διπλωματία. Một cột trụ khác của chiến thuật này là sự ngoại giao. |
Οι πυλώνες μνημονεύουν την νίκη σας στο Καντές όπου συντρίψατε τους Αμορραίους. Tượng đài kỷ niệm chiến thắng của người ở Kadesh, nơi người đã đập tan quân Amorites. |
Οι τρεις αυτοί πυλώνες προσωπικής υγείας, η φροντίδα παντού, η δικτύωση και η προσαρμογή της φροντίδας, συμβαίνουν σε κομμάτια τώρα, αλλά το όραμα αυτό θα αποτύχει παταγωδώς αν δεν σπεύσουμε ως φροντιστές κι αν ως ασθενείς δεν αναλάβουμε νέους ρόλους. Như vậy ba cột trụ của sức khỏe cá nhân này, chăm sóc bất cứ nơi đâu, mạng lưới chăm sóc, tùy biến chăm sóc, bây giờ đang diễn ra từng phần, nhưng tầm nhìn này sẽ hoàn toàn thất bại nếu chúng ta không bước lên với vai trò như là những người chăm sóc và các bệnh nhân để tiếp nhận vai trò mới. |
Πριν από την κυκλοφορία του, το Nintendo DS ήταν στην αγορά ως " τρίτο πυλώνα " στo χρονοδιάγραμμα της Nintendo , ως στόχο να συμπληρώσει το Game Boy Advance και GameCube . Trước khi phát hành, Nintendo DS được bán trên thị trường thử nghiệm, như là một "chân trụ thứ ba" trong dòng sản phẩm của Nintendo, có nghĩa là bổ sung cho Game Boy Advance và GameCube. |
Η θεωρία απόδειξης και η θεωρία μοντέλων ήταν τα θεμέλια της μαθηματικής λογικής, αλλά δύο από τους τέσσερις πυλώνες του θέματος. Nếu như lý thuyết chứng minh và lý thuyết mô hình đã là cơ sở của logic toán học, thì chúng chỉ là hai trong bốn trụ cột của ngành học đó. |
Σχηματικό δίκτυο, πυλώνας δεδομένων 2. Ngân hàng bản vẽ, tháp dữ liệu số hai. |
Ο τέταρτος πυλώνας είναι η αφήγηση, η ιστορία που λες στον εαυτό σου για τον εαυτό σου. Trụ cột thứ tư đó chính là kể những câu chuyện, những câu chuyện bạn kể cho chính mình về bản thân bạn. |
Ένας κεντρικός πυλώνας και λίγο φως. Tâm điểm phải có chút ánh sáng. |
Το περιοδικό Ανασκόπηση της Βιβλικής Αρχαιολογίας παρατηρεί ότι ο Αμένωφις Γ ́ της Αιγύπτου «τίμησε τον μεγάλο θεό Αμμών με ένα ναό στις Θήβες ο οποίος ήταν ‘παντού επιχρυσωμένος, το πάτωμά του ήταν διακοσμημένο με ασήμι [και] όλοι οι πυλώνες του με ήλεκτρο’»—ένα κράμα από χρυσάφι και ασήμι. Tạp chí về khảo cổ Kinh-thánh ghi chú rằng Amenophis III của Ai Cập “tôn vinh thần Amun vĩ đại bằng cách xây đền thờ tại Thebes đã được ‘mạ vàng khắp nơi, sàn lại được trang trí bằng bạc [và] tất cả cổng đền đều bằng hổ phách kim ”—một hợp kim gồm có vàng và bạc. |
Αυτό το σχέδιο είναι χτισμένο πάνω σε τρεις τεράστιους πυλώνες: τους πυλώνες της αιωνιότητας7. Kế hoạch đó được xây dựng trên ba nền tảng vĩ đại: nền tảng của sự vĩnh cửu.7 |
Οι περισσότεροι τηλεφωνικοί πυλώνες έχουν προβλήματα. Hầu hết các tháp phát sóng trong thành phố đều đang gặp trục trặc. |
Αλλος ένας πυλώνας της στρατηγικής, όπως και για τη Ρωσία, είναι δημογραφικός. Một trụ cột nữa của chiến thuật này, như Nga, là về mặt dân cư. |
Κι αυτοί είναι οι πραγματικοί τρεις πυλώνες της βιώσιμης ανάπτυξης, επειδή μπορούμε να πάρουμε γειτονιές που ήταν εγκαταλελειμένες και πάμπφτωχες και να τις μετατρέψουμε σε κάτι σαν κι αυτό με τέτοιους εσωτερικούς χώρους. Và đây đúng là ba chủ yếu cơ bản, vì chúng ta có thể đưa những người hàng xóm bị bỏ rơi và nghèo túng trở thành những người như thế này với nội thất trong nhà như thế này. |
Ο Τζια ενώ επιθεωρούσε τον πυλώνα. Giả Di cũng động vào nó, để kiểm tra cột Thông Tâm. |
Σύμφωνα με την εφημερίδα The Telegraph της Καλκούτας, «από το 2007 και έπειτα, η αθροιστική επίδραση από τα πτύελα των διερχομένων έχει μειώσει το πάχος της ατσάλινης επικάλυψης που προστατεύει τους πυλώνες [της γέφυρας] από 6 σε 3 χιλιοστά». Theo báo The Telegraph tại Calcutta, “sự tích tụ bã trầu của những người đi đường nhổ ra đã làm giảm độ dày của vỏ thép bọc quanh các trụ cầu từ 6mm xuống còn 3mm từ năm 2007”. |
Ο τέταρτος πυλώνας του νοήματος έχω παρατηρήσει πως τείνει να εκπλήσσει. Và giờ sẽ là trụ cột thứ tư mà tôi đã tìm ra, chắc sẽ khiến mọi người ngạc nhiên. |
Αλλά ο τρίτος πυλώνας για τον οποίο μίλησε, ήταν το ντιζάιν. Nhưng cột thứ ba anh ấy muốn nói đến là về thiết kế. |
Έχετε αυτά τα όμορφα, σαφής, το γυαλί--όπως πυλώνες και ακριβώς δίπλα σε αυτό, αυτό πραγματικά λεπτή... Bạn đã thấy những trụ giống như thủy tinh, trong suốt, đẹp đẽ này, và ngay bên cạnh chúng, thật sự mỏng manh... |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πυλώνας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.