πύελος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πύελος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πύελος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πύελος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khung chậu, Khung chậu, chậu, bể, hông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πύελος

khung chậu

(pelvis)

Khung chậu

(pelvis)

chậu

(pelvis)

bể

hông

(hip)

Xem thêm ví dụ

Εφόσον η τεχνική αυτή ξεκίνησε το 1999, όλα αυτά τα ρομπότ υπάρχουν και χρησιμοποιούνται σε εγχειρήσεις όπως η προστατεκτομή, όπου ο προστάτης στην πύελο χρειάζεται λεπτή ανατομή και προσεκτικό χειρισμό προκειμένου το χειρουργικό αποτέλεσμα να είναι καλό.
Kể từ khi Robot này được giới thiệu năm 1999 nhiều robot đã đuợc tạo ra và được sử dụng cho quy trình phẫu thuật như cắt tuyến tiền liệt đó là tuyến tiền liệt sâu bên trong xương chậu và đòi hỏi giải phẫu giỏi và thao tác khéo léo để có được kết quả phẫu thuật tốt bạn có thể may những mạch máu bắc cầu trực tiếp vào 1 trái tim đang đập mà không cần phải mổ banh ngực ra
(Βλέπε την απεικόνιση της αντρικής πυέλου στη σελίδα 20.)
(Xem hình vẽ khung chậu đàn ông nơi trang 20).
Η εστία της ασθένειας μπορεί να βρίσκεται σε κοντινά όργανα, όπως οι ωοθήκες, η ουροδόχος κύστη και το έντερο, και σε ορισμένες περιπτώσεις σε ολόκληρη την περιοχή της πυέλου.
Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu.
Οι βιταμίνες αποκλείεται να προκάλεσαν πυελικό άλγος.
Vitamin không thể gây đau vùng chậu.
Η πάθησή μου έμοιαζε με ημικρανία, με συμφύσεις της πυέλου, με δυσμηνόρροια (κράμπες της περιόδου), με ευερέθιστο έντερο, με κολίτιδα και με γαστρίτιδα.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Κατευθύνομαι στο πυελικό έδαφος.
Xuống tầng chậu.
Αρκετά από τα συμπτώματα που εμφανίζονται στην πύελο των αντρών οφείλονται σε φλεγμονή ή σε όγκο του προστάτη.
Một số triệu chứng nơi khung chậu đàn ông liên quan đến bệnh của tuyến tiền liệt bị viêm hay bị u.
Τι προκαλεί αύξηση των ενζύμων, μαζί με το υπάρχον καρδιακό πρόβλημα και το πυελικό άλγος του μικρού Μπόι Τζορτζ;
Điều gì gây tăng men ở George bé bỏng vốn đã bị đau tim và chậu thế?
Ελέγξτε το θώρακα, την κοιλιά και την πύελο για όγκους.
Kiểm tra ngực, bụng, chậu tìm khối u.
(Βλέπε την απεικόνιση της αντρικής πυέλου.)
(Xem hình vẽ khung chậu của người nam).
Περίπου οι μισές πάσχουσες έχουν χρόνιο πυελικό πόνο, ενώ το 70% του πόνου εντοπίζεται στην έμμηνο ρύση.
Gần một nửa số người bị bệnh có đau vùng chậu mãn tính, trong khi 70% cơn đau xuất hiện trong kỳ kinh nguyệt.
Πυελικού μασάζ;
Mát-xa khung xương chậu?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πύελος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.