pumice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pumice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pumice trong Tiếng Anh.
Từ pumice trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá bọt, mài bằng đá bọt, Đá bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pumice
đá bọtnoun (pumice) |
mài bằng đá bọtverb |
Đá bọtverb (volcanic rock) |
Xem thêm ví dụ
In addition, ash can be produced during secondary fragmentation of pumice fragments, due to the conservation of heat within the flow. Ngoài ra, tro núi lửa có thể được tạo ra trong quá trình phân mảnh thứ cấp của các mảnh vụn đá bọt, do sự bảo tồn nhiệt trong dòng chảy. |
Later, slower flows came directly from the new north-facing crater and consisted of glowing pumice bombs and very hot pumiceous ash. Sau đó, dòng chảy chậm hơn đến trực tiếp từ miệng núi lửa mới quay về phía bắc và bao gồm các quả bom bọt phát sáng và tro tro rất nóng. |
The three-month-long plinian eruption that began on 9 May 1783, produced andesitic pumice falls, pyroclastic flows, lava flows, and enlarged the cone. Phun trào kiểu plinian kéo dài trong ba tháng, bắt đầu từ ngày 9 tháng 5 năm 1783, gây mưa đá bọt andesit, pyroclastic chảy, dung nham chảy, và mở rộng nón núi lửa. |
In some cases, a scroll’s top and bottom edges were trimmed, rubbed smooth with pumice stone, and dyed. Một số cuộn sách có rìa trên và dưới được cắt tỉa, chà mịn bằng đá mài và được nhuộm. |
Many beaches around the Kagoshima Bay are littered with well-worn pumice stones. Rất nhiều bãi biển xung quanh vịnh Kagoshima bị phủ đầy đá bọt rỗ. |
Any subsequent eruption may produce distinctly layered deposits; for example, the deposits from the 79 AD eruption of Mount Vesuvius include a thick layer of white pumice from the upper portion of the magma chamber overlaid with a similar layer of grey pumice produced from material erupted later from lower in the chamber. Bất kỳ sự phun trào nào sau đó có thể tạo ra các lớp trầm kỳ dị; ví dụ, các trầm tích từ vụ phun trào núi Vesuvius năm 79 bao gồm một lớp đá bọt trắng dày từ phần trên của buồng magma được phủ một lớp đá bọt xám tương tự được sản xuất từ vật liệu phun trào sau đó từ dưới vào trong buồng. |
Then, about midnight, an avalanche of superheated gases, pumice, and rock roared into Herculaneum, suffocating all the residents left in the city. Thế là vào khoảng nửa đêm, một dung lượng khổng lồ khí cực nóng, cộng với nham thạch và đá trút xuống Herculaneum, khiến toàn bộ dân cư còn lại trong thành phố đều chết ngộp. |
Initially, activity was dominated by blocky andesitic lava and ash flows, changing to dacitic pumice flows and airfall deposits from 500,000 to 400,000 years ago. Ban đầu, hoạt động bị chi phối bởi các dòng dung nham andesit và dòng tro chảy dày, thay đổi theo dòng chảy bùn dacitic và trầm tích rơi xuống từ 500.000 đến 400.000 năm trước. |
Many other metals, salts and commercially valuable types of rock such as pumice are extracted from deserts around the world. Nhiều kim loại, muối khác và đá có giá trị thương mại như pumice cũng được khai thác từ sa mạc trên khắp thế giới. |
The complex features of this eruption are explained by rapid deposits of coarse pyroclastic ash near the vent and the subsequent flows of lava; and these events which were accompanied by a high eruption plume which generated further injections of pumice into the air. Đặc điểm phức tạp của đợt phun trào này được giải thích là do lắng đọng nhanh chóng tro pyroclastic thô gần miệng phun và dòng chảy dung nham tiếp theo; và các sự kiện này đi kém với cột phun cao khiến đá bọt bị đẩy hơn nữa vào khí quyển. |
Several hundred cubic kilometres of ash and pumice were ejected, causing the magma chamber underneath the erupting vents to collapse. Vài trăm kilomet khối tro và đá bọt đã bị đẩy ra, làm cho buồng magma bên dưới các lỗ thông khí phun ra sụp đổ. |
Volcanologists believe that the first explosion, which rained down pumice and ash on the two cities, would probably not have prevented the inhabitants from escaping. Các nhà nghiên cứu núi lửa tin rằng vụ nổ thứ nhất tuy làm nham thạch và tro đổ xuống như mưa trên hai thành phố, nhưng không đến nỗi khiến dân chúng không thể thoát ra được. |
Vesiculated ash (pumice and scoria) will float on the water surface in ‘pumice rafts’ which can clog water intakes quickly, leading to over heating of machinery. Tro bay (pumice và scoria) sẽ trôi nổi trên bề mặt nước trong 'những chiếc bè bằng đá bọt' có thể làm tắc nghẽn lượng nước ăn vào một cách nhanh chóng, dẫn đến việc sưởi ấm máy móc. |
Scoria is relatively low in density as a result of its numerous macroscopic ellipsoidal vesicles, but in contrast to pumice, all scoria has a specific gravity greater than 1, and sinks in water. Scoria có khối lượng riêng tương đối thấp có số lượng lớn lỗ hổng hình ê líp, nhưng ngược lại với đá bọt, tất cả đá scoria có trọng lượng riêng lớn hơn 1, và chìm trong nước. |
As with most other volcanoes in the Cascade Range, Mount St. Helens is a large eruptive cone consisting of lava rock interlayered with ash, pumice, and other deposits. Cũng như hầu hết các núi lửa khác trong dãy Cascade, núii St. Helens có dạng hình nón phun trào lớn bao gồm dung nham xen kẽ với tro, đá bọt, và các trầm tích khác. |
Some notable park features created by this huge eruption are: The Pumice Desert: A very thick layer of pumice and ash leading away from Mazama in a northerly direction. Một số tính năng đáng chú ý được được hình thành sau những đợt phun trào núi lửa tại vườn quốc gia này là: Sa mạc đá bọt: một lớp đá bọt và tro nằm xa về hướng bắc của núi Mazama. |
Other types of volcanic glass include: Pumice, which is considered a glass because it has no crystal structure. Một số loại đá được gọi là "thủy tinh núi lửa" khác bao gồm: Đá bọt, được xem là một loại thủy tinh vì không có cấu trúc tinh thể. |
A very important such layer is the AT (Aira-Tanzawa) pumice, which covered all Japan around 21,000–22,000 years ago. Một tầng đất quan trọng như thế là đá bọt AT (Aira-Tanzawa), bao phủ toàn bộ Nhật Bản khoảng 21.000-22.000 năm. |
Both contain pumices, three different types of which are found in the Atana ignimbrite. Cả hai đều có chứa đá bọt, ba loại khác nhau được tìm thấy trong Atana ignimbrite. |
The climactic eruption began on 4 August and lasted for 15 hours, and contained pumice falls and pyroclastic flows. Phun trào cực độ bắt đầu vào ngày 4 tháng 8 và kéo dài trong 15 tiếng, với đá bọt rơi và pyroclastic chảy. |
St. Helens started its growth in the Pleistocene 37,600 years ago, during the Ape Canyon stage, with dacite and andesite eruptions of hot pumice and ash. St. Helens bắt đầu cao lên trong thế Pleistocen cách đây 37.600 năm, trong suốt giai đoạn Ape Canyon, với thành phần gồm tro và đá bọt nóng của dacit và andesit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pumice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pumice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.