O que significa yếu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra yếu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar yếu em Vietnamita.
A palavra yếu em Vietnamita significa fraco, débil, frouxo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra yếu
fraconoun Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Meu espírito estava disposto, mas infelizmente meu corpo estava fraco. |
débiladjective Vấn đề là láng giềng của con yếu. Os seus vizinhos são débeis. |
frouxoadjective Chúng ta không cần một người lãnh đạo yếu kém để đảng này rơi vào tay đối phương. Não há nenhum espaço para frouxo no partido. |
Veja mais exemplos
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto. |
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. Uma ameaça à nossa capacidade de raciocinar de forma correta é a tendência de sermos confiantes demais. |
Chủ yếu là những trại hơi ẩm. Na maioria são fazendas de umidificação. |
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. Sabe, parece-me... que esse negócio de vampirismo... está fortemente relacionado... com distúrbio sexual. |
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Meu espírito estava disposto, mas infelizmente meu corpo estava fraco. |
Nó được cập nhật lần cuối vào tháng 8 năm 2004, dù có bất kỳ thay đổi kể từ năm 1999 đều là thứ yếu. Foi atualizado pela última vez em agosto de 2004, com algumas poucas mudanças desde 1999. |
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. Plotino (205-270 EC), precursor de tais pensadores, desenvolveu um sistema que se baseava principalmente na teoria das idéias de Platão. |
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. Além disso, há outros fatores que devemos considerar ao tomar decisões sobre emprego. |
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. Esses exercícios são vitais para ajudar os alunos a entender como as declarações doutrinárias que estão aprendendo são relevantes para as situações da vida moderna. |
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. Isto se dá principalmente por causa da atitude das Testemunhas, baseada na Bíblia, em assuntos tais como transfusões de sangue, neutralidade, fumo e moral. |
Ball loại cảnh phim này vì cảm thấy không phù hợp với cấu trúc của bộ phim—Đại tá Fitts là nhân vật duy nhất có cảnh hồi tưởng—và vì loại bỏ những yếu tố bất ngờ từ Fitts, Lester lại hưởng những đặc điểm này. Ball removeu a sequência por ela não se encaixar com a estrutura do resto do filme – o Cel. Fitts era a única personagem a ter um flashback – e porque removia o elemento surpresa na tentativa dele em Lester. |
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. De fato, houve um apelo mundial por novos detectores sustentáveis em ambientes onde são necessários, os quais se encontram principalmente no mundo em desenvolvimento. |
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. + Com muita alegria, então, eu me gabarei das minhas fraquezas, para que o poder do Cristo permaneça sobre mim como uma tenda. |
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. Ali estava um orangotango bebé muito doente, o meu primeiro encontro. |
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? Uma razão correlata pela qual A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias é excluída, por certas pessoas, da categoria de igreja cristã é o fato de acreditarmos, tal como os antigos apóstolos e profetas, em um Deus corpóreo, mas, sem dúvida, glorificado.17 Para aqueles que criticam essa crença tendo por base as escrituras, pergunto, ao menos retoricamente: se o conceito de um Deus corpóreo é ofensivo, por que as doutrinas fundamentais e particularmente características de toda a cristandade são a Encarnação, a Expiação e a Ressurreição física do Senhor Jesus Cristo? |
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý Documento Principal de Domínio Doutrinário |
Theo nghĩa rộng, bao gồm (chủ yếu là tự nguyện) việc tiếp nhận những cái của Liên Xô như thể chế, pháp luật, phong tục, truyền thống và lối sống Xô viết cả ở cấp quốc gia và trong các cộng đồng nhỏ hơn. Num sentido amplo, isto incluiu a adoção (às vezes involuntária) de instituições, leis, costumes e tradições similares às soviéticas, bem como do Soviet way of life (estilo de vida soviétivo), do nível nacional ao comunitário. |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. Por isso, a Lei era “fraca por intermédio da carne”. |
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. Ah, como desejo que meus filhos, meus netos e cada um de vocês, meus irmãos e irmãs, sintam a alegria e a proximidade do Pai Celestial e de nosso Salvador ao se arrependerem diariamente de seus pecados e de suas fraquezas. |
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? Basicamente ele estava perguntando se eu tinha fé para aceitar a vontade de Deus, caso a vontade Dele fosse a de que eu não seria curado? |
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng. Livre do medo, ou fraqueza ou desejo. |
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? (1) Qual é a razão principal de as Testemunhas de Jeová rejeitarem transfusões de sangue e onde esse princípio se encontra na Bíblia? |
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! Graças a essa Restauração, o conhecimento e as ordenanças essenciais para a salvação e a exaltação estão novamente ao alcance de todas as pessoas.12 No final, essa exaltação permitirá que cada um de nós habite com nossa família na presença de Deus e de Jesus Cristo para sempre! |
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. Pode até haver elementos tanto de pecado quanto de fraqueza num único comportamento. |
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. O segundo artigo explica por que um olho singelo, alvos espirituais e a Noite de Adoração em Família são essenciais para o bem-estar espiritual de toda a família. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de yếu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.