O que significa quân nhân em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra quân nhân em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar quân nhân em Vietnamita.
A palavra quân nhân em Vietnamita significa guerreira, guerreiro, militar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra quân nhân
guerreiranoun Những người phụ nữ này cho thấy quân nhân xuất thân ở bất kỳ hình thức và chuẩn mực. Estas mulheres mostraram que guerreiras vêm em todas as formas e tamanhos. |
guerreironoun Ông ta là phi công nổi tiếng nhất trong Ngân hà... và là 1 quân nhân khéo léo. Ele foi o melhor piloto na galáxia, e um bravo guerreiro. |
militaradjective noun (termo genérico usado para se referir aos membros das forças armadas) Quân nhân tại ngũ không được phép nói chuyện với báo chí. Os militares no ativo não podem falar com a imprensa. |
Veja mais exemplos
Hồ sơ quân nhân mật của Alan Turing. Os registos militares confidenciais do Alan Turing. |
Họ chưa cạo râu nhưng buổi sáng trông vẫn có dáng quân nhân Não haviam se barbeado, mas ainda pareciam tão militares quanto no primeiro momento em que nos vimos |
Thi thể không toàn thây của quân nhân Nga được gởi về nhà cho bố mẹ. Bons soldados russos, com mamães e papais em casa, foram devolvidos em pedaços. |
Quân nhân Anh cuối cùng rời khỏi Singapore vào tháng 3 năm 1976. O último soldado britânico deixou Singapura em março de 1976. |
Cảng San Francisco lúc đó có khoảng 1300 quân nhân. O forte de San Francisco tinha cerca de 1300 soldados. |
Hồ sơ quân nhân của Alan Turing không chỉ được bảo mật, chúng không tồn tại. Os registos militares do Alan Turing não são apenas confidenciais. São inexistentes. |
Tám quân nhân đã thiệt mạng. Os oito soldados mortos. |
Sự thật là tôi luôn là 1 quân nhân tốt và 1 người bạn tốt khốn nạn. A verdade é que sempre fui um bom soldado e um bom amigo. |
Hắn biết bảng tên của tôi là quân nhân. Ele sabia que o meu distintivo era militar. |
Ông ta là phi công nổi tiếng nhất trong Ngân hà... và là 1 quân nhân khéo léo. Ele foi o melhor piloto na galáxia, e um bravo guerreiro. |
Một nhân vật được ngưỡng mộ, lại đã từng là quân nhân. Uma candidata admirada por todos que também é veterana de guerra. |
Có 1 nữ quân nhân đang chuẩn bị thiết bị nổ. Há uma mulher com fato anti-radiação, a montar uma espécie de explosivo. |
Tất cả những quân nhân Xô viết hiện diện tại đất nước cũng được phép bỏ phiếu. Também no exterior, timorenses agora têm seu direito de voto. |
Bố cháu cũng là quân nhân. O meu pai era militar. |
Hẳn là một thời điểm khó khăn cho quân nhân mấy anh. Deve estar num momento difícil em seu trabalho. |
Tôi là một quân nhân. Eu sou um soldado. |
Họ bắn bất cứ quân nhân Pháp nào xuất hiện. No seu lugar é recrutado um jovem atirador francês. |
Nhưng chúng tôi là quân nhân, nên chúng tôi đã học cách sống dưới này. Mas somos militares, aprendemos a viver aqui embaixo. |
Hồ sơ quân nhân của ông... Os registos militares de um certo Sr. Turing. |
Ngày nay, số quân lực trên thế giới là 106.000.000 hay là một quân nhân cho mỗi 43 người. Hoje, o efetivo das forças militares do mundo é de 106.000.000, ou um soldado para cada 43 pessoas. |
Quân nhân một tay. Um veterano com um braço. |
Anh rõ ràng là quân nhân. Obviamente é militar. |
Người ta nói ổng là một quân nhân vĩ đại. Dizem que ele é um grande soldado. |
Thẻ bài quân nhân. Etiquetas de cães. |
Tôi là cựu quân nhân. Não sou mais militar. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de quân nhân em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.