O que significa yên tĩnh em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra yên tĩnh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar yên tĩnh em Vietnamita.
A palavra yên tĩnh em Vietnamita significa paz, quieto, silencioso, silêncio. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra yên tĩnh
paznounfeminine Cháu nó đến đây để có được sự yên tĩnh và thảnh thơi. Ele veio aqui para ter paz e tranquilidade. |
quietoadjective Okay, ta cần chút yên tĩnh ngay bây giờ. Eu gostaria muito que você ficasse quieto agora. |
silenciosoadjective Em ấy bị mù và điếc, sống trong một thế giới tối tăm yên tĩnh. Ela era surda e cega, e vivia em um mundo escuro e silencioso. |
silêncionoun Lần khác ta sẽ nói chuyện, khi yên tĩnh hơn. Falaremos numa outra altura, quando houver mais silêncio. |
Veja mais exemplos
" Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói. " Que estranho e silencioso que é ", disse ela. |
Tôi chỉ thích sự yên tĩnh. Só quero silêncio! |
Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. Morava em uma boa casa, em uma rua tranqüila. |
Tâm trí tao, không hề yên tĩnh. A minha mente não sossega. |
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. Eu ia dizer que é difícil encontrar um bar calmo na cidade. |
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. Segundo Winston Churchill, “a aurora do século 20 parecia brilhante e tranqüila”. |
Nó có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi. Os seus ocupantes não são perturbados há muito. |
Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không? Vamos a outro lugar? |
Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. Não morava em uma casa boa em uma rua tranqüila. |
Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh. Talvez procurando por paz e sossego. |
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây. Instruções: Faça este exercício num ambiente tranquilo. |
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây. Instruções: Faça este exercício num ambiente tranqüilo. |
Người mẹ và chị em nói chuyện thận trọng với nhau trong sự yên tĩnh. A mãe ea irmã falou cautelosamente uns aos outros no silêncio. |
Mmmm... thật yên tĩnh. É tão tranquilo... |
Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới. O pacífico cenário rural parecia um vislumbre do novo mundo. |
Nó yên tĩnh Era tranquilo. |
Trong khi đó ở phòng bên cạnh, nó đã trở thành thực sự yên tĩnh. Enquanto isso na sala ao lado tinha- se tornado realmente quieto. |
Cô muốn sống một cuộc đời yên tĩnh. Quer uma vida tranquila. |
Gần được một ngày yên tĩnh mà không bị 2 người bắt tôi vi phạm luật pháp. Quase consegui passar todo o dia sem me pedirem para infringir a lei. |
Mọi thứ yên tĩnh quá nhỉ? Tudo tranqüilo? |
Nơi dành cho việc làm chứng qua điện thoại nên yên tĩnh, tránh gây phân tâm. O local usado deve ser tranqüilo e sem distrações. |
Chúa phù hộ, ở đó có một chỗ yên tĩnh, tôi có thể đưa họ... Se Deus quiser, ainda há um abrigo para elas... |
Thành phố này luôn yên tĩnh mỗi sáng sớm. A cidade é mesmo silenciosa tão cedo. |
Xe cộ giờ chạy quá yên tĩnh. Eles fazem carros tão silenciosos agora. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de yên tĩnh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.