O que significa xoá em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra xoá em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar xoá em Vietnamita.

A palavra xoá em Vietnamita significa apagar, excluir, deletar, eliminar, limpar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra xoá

apagar

(rub out)

excluir

(expunge)

deletar

(erase)

eliminar

(rub out)

limpar

(wipe)

Veja mais exemplos

Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
Foi só na viragem para o século XIX que caíram as nossas vendas, primeiro, com a publicação de "Theory of the Earth" de James Hutton, em que ele nos diz que a Terra não revela vestígios de um começo nem perspetiva de um fim. Depois, com a impressão do mapa da Grã-Bretanha, de William Smith, o primeiro mapa geológico, à escala de um país, que nos deu, pela primeira vez, uma previsão da localização de certos tipos de rochas.
Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo.
Infelizmente, em vez de se concentrar na erradicação da pobreza como seria esperado, a estratégia escolhida é a eliminação dos pobres.
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Aqui o utilizador pode adicionar mais locais onde procurar documentação. Para adicionar um local, carregue no botão Adicionar... e escolha a pasta onde se encontra a documentação. Pode apagar as pastas utilizando o botão Remover
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó.
E não lhe estou a pedir que apoie o projeto-lei, apenas que não fale mal dele publicamente.
Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF.
Isto é muito importante, porque muitas páginas novas são apenas lixo que tem que ser apagado.
Chỉ mục băng đã được xoá
Índice da fita apagado
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
A primeira é: "Estas aplicações poderão ser apagadas, "e é isso que estamos a fazer "no mundo ocidental?".
Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt
Não foi possível sair normalmente. Foi impossível contactar com o gestor de sessões. O utilizador pode tentar forçar a saída carregando em Ctrl+Alt+Backspace; não se esqueça que, se o fizer, a sua sessão actual não será gravada
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.
E o Mac adicionou a lata de lixo, para apagar ficheiros de forma mais ituitiva e menos stressante
Anh đang xoá tội cho cô ta và Vadalos đấy.
Sabia. Está dando cobertura para ela e também para Vadalos.
Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại
Os itens apresentados abaixo estão bloqueados pela máquina fotográfica (apenas para leitura). Estes itens não serão removidos. Se realmente quiser remover estes itens, desbloqueie-os primeiro e tente de novo
Không thể xoá thẻ gốc
Não é possível apagar a marca raiz
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
Mesmo que os nossos reservatórios de conhecimento estejam fisicamente em segurança ainda têm que resistir às forças mais insidiosas que destroem a biblioteca: o medo do conhecimento e a crença arrogante de que o passado é obsoleto.
Xoá văn lệnh
' Scripts ' de Apagar
Anh biết không thể xoá bỏ được mà.
Você sabe que não pode ser apagado.
Bạn thật sự muốn xoá « % # » không?
Deseja mesmo apagar o ' % # '?
Cho phép xoá tập tin chỉ đọc
Permitir a remoção de ficheiros apenas para leitura
Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title
Esta é uma área de visualização de sensores. Para o utilizador configurar uma área de sensores, carregue com o botão direito na área e seleccione a opção Propriedades do menu. Seleccione o Remover para remover a área da folha de trabalho. % # Largest axis title
Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không?
Tirei o sorriso da sua cara, não é?
Tao sẽ để bọn nó xoá sổ mày khỏi thế giới này như là tẩy vết xăm ấy
Vou ajudá- lo a sumir do mundo como esta tatuagem
Bỏ hết mọi sự kiện dành riêng cho ứng dụng khỏi danh sách cần thông báo. Chỉ có sự kiện mặc định sẽ không bị xoá
Remove todos os eventos específicos da aplicação. Permanece à mesma o evento predefinido
Quân đội Anh thật tuyệt khi đã xoá bỏ chúng.
O Exército Britânico eliminou-o facilmente.
Nó trở thành trò chơi mèo vờn chuột nơi mà chúng ta thấy các tài khoản bị xoá và rồi quay trở lại ngay, và sự kiêu ngạo của ai đó có tài khoản thứ 25 và nó ở khắp mọi nơi
E tornou-se um jogo do gato e do rato, em que víamos contas a serem fechadas para voltarem a aparecer, e uma arrogância em volta de alguém que tinha 25 contas e material a ser disseminado para todo o mundo.
Ông ta quẹo nhầm đường và xoá sổ mọi người bản xứ.
Ele errou o caminho e ainda exterminou todos os nativos.
Tất cả món nợ đã được xí xoá, và mọi lời thế máu được miễn.
Todas as dívidas estão perdoadas, e todos os juramentos de sangue dispensados.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de xoá em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.