O que significa xếp chồng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra xếp chồng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar xếp chồng em Vietnamita.
A palavra xếp chồng em Vietnamita significa empilhado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra xếp chồng
empilhadoverb xếp chồng lên độ cao thấp của âm nhạc để tạo thành hợp âm. empilhando tons para formar acordes. |
Veja mais exemplos
Nhưng đó là những con đường ở nước Mỹ được xếp chồng trên bản đồ của NASA. Mas estas são todas as estradas dos EUA sobrepostas numa imagem geo- espacial da NASA. |
Nhưng đó là những con đường ở nước Mỹ được xếp chồng trên bản đồ của NASA. Mas estas são todas as estradas dos EUA sobrepostas numa imagem geo-espacial da NASA. |
Trong bố cục này, hình ảnh và văn bản được xếp chồng lên nhau bên trong một thẻ. Nesse layout, a imagem e o texto são dispostos um sobre o outro em um cartão. |
Tôi chỉ xếp chồng họ lại thôi. Amontoei- os todos. |
Trong bố cục này, hình ảnh và văn bản được xếp chồng lên nhau. Nesse layout, a imagem e o texto são dispostos um sobre o outro. |
(Tiếng cười) Tôi chỉ xếp chồng họ lại thôi. (Risos) Amontoei-os todos. |
Cánh bướm có các vảy li ti xếp chồng lên nhau A asa da borboleta é coberta com pequeninas escamas sobrepostas umas às outras |
Trong trường hợp đó, bạn có thể sắp xếp chồng hồ sơ đó theo độ dày của chúng. E se fosse esse o caso você pode organizar em vez disso esses mesmos CV ou arquivos de aplicativo por grosso como eles são. |
SoC được xếp chồng lên nhau dưới chip RAM, vì vậy chỉ cạnh của nó là nhìn thấy được. O SoC é empilhada embaixo do chip de memória RAM, portanto, apenas a sua borda é visível. |
Tính toán chỉ số cũng bị ảnh hưởng bởi xếp chồng nhiều thứ nguyên với chỉ số đã cho. O cálculo da métrica também é afetado pelo empilhamento de mais de uma dimensão com determinada métrica. |
Chỉ có sách xếp chồng lên nhau, một cái bếp và những tấm thảm đầy hình vẽ kì quái. Havia apenas uns poucos livros empilhados, um fogão para cozinhar e os tapetes cheios de desenhos misteriosos |
El Niño mạnh cùng với gió đông đang xếp chồng ở Vực Alaska và đang tiến về hướng đông California. ... fortes tempestades de inverno criadas por El Niño acumulam-se no Golfo do Alasca e progridem para leste, rumo à Califórnia |
Bản tóm tắt nhắm mục tiêu có bao gồm và loại trừ sẽ xuất hiện trên danh sách xếp chồng. Um resumo das opções de segmentação incluídas e excluídas será exibido na lista empilhada. |
Một số vách tường cao hơn chín mét, những tảng đá granit được xếp chồng lên nhau mà không trét vữa. Algumas muralhas têm mais de 9 metros de altura, com pedras de granito sobrepostas, sem argamassa. |
Những gì tôi sắp chứng minh cho bạn chính là Emily Fox đạt kỷ lục thế giới về xếp chồng cốc. Vou mostrar- vos Emily Fox a bater o recorde mundial de empilhamento de copos. |
Bộ chọn nhắm mục tiêu hiển thị các loại nhắm mục tiêu trên danh sách xếp chồng và có thể mở rộng. O seletor de segmentação exibe os tipos de segmentação em uma lista empilhada expansível. |
Tôi đang cố gắng vận dụng nguyên lý tinh thể xếp chồng ở giữa đỉnh vào một sảnh nhà hát ở Iceland. Um príncipio de cristalino no meio por cima que tento transformar num auditório, na Islândia. |
Tôi sẽ dùng một ví dụ trên internet, bởi vì đó là một ví dụ rất tốt của sự đơn giản xếp chồng. E vou usar o exemplo da internet, pois é um excelente exemplo de simplicidade empilhada. |
Mô hình của chúng tôi gồm hàng trăm ngàn thùng xếp chồng tính toán với hàng trăm biến số trong thời gian cực ngắn. Os nossos modelos têm centenas de milhares de computadores em grelha, a calcular centenas de variáveis cada, em escalas de tempo diminutas. |
Bên cạnh dạng cấu trúc xếp chồng, telomere cũng có cấu trúc dạng vòng lớn gọi là vòng telomere (telomere loop), hay T-loop. Além destas estruturas empilhadas, os telómeros também formam grandes estruturas em forma de laço chamados telomere loops ou T-loops. |
Và cũng có xu hướng lồi lõm trong những chỗ trũng đó, tương tự nhiều sự kiện riêng biệt bị xếp chồng lẫn nhau. Também há tendências ascendentes e descendentes nalgumas, quase como acontecimentos independentes, sobrepostos uns nos outros. |
Tuy nhiên, nếu ta xếp chồng hai phân tử lên nhau một cách hoàn hảo để xem liệu chúng có thực sự y chang nhau. Mas vejamos se podemos sobrepor as duas moléculas, perfeitamente, para provar que são realmente idênticas. |
Và yếu tố "như thế nào" ở đây là sự hài hòa, xếp chồng lên độ cao thấp của âm nhạc để tạo thành hợp âm. E o como era a harmonia, empilhando tons para formar acordes. |
6 Một loại áo giáp của lính La Mã vào thế kỷ thứ nhất có cấu tạo gồm những mảnh sắt nằm ngang và xếp chồng lên nhau. 6 A couraça dos soldados romanos podia ser feita de faixas horizontais de ferro que ficavam uma em cima da outra. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de xếp chồng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.