O que significa xe điện em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra xe điện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar xe điện em Vietnamita.
A palavra xe điện em Vietnamita significa carro elétrico. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra xe điện
carro elétrico
Ai lái xe chạy nhiên liệu sạch hoặc thậm chí là xe điện? Alguém dirige um carro híbrido ou mesmo um carro elétrico? |
Veja mais exemplos
Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn. Vou apanhar o comboio com uns amigos. |
Tôi đã cứu cô khỏi xe điện. Salvei você do trem. |
Xe điện ngầm, xe buýt. De metrô, de ônibus. |
Mẹ, có một mô hình xe điện cổ Mãe, um velho emblema da estação |
Chúng ta đang bắt đầu bán những chiếc xe điện, điều đó thật là tuyệt. Estamos a começar a vender carros elétricos, o que é ótimo. |
Thế là độ hai tuần sau, ông linh mục bước lên xe điện tôi đang lái. Pois bem, cerca de duas semanas depois, o sacerdote subiu no meu coletivo. |
Bằng xe điện. De metro. |
Đây là hình ảnh trạm xe điện ngầm ở Nhật. Isto é uma foto no metro japonês. |
Hắn đi ra, và xuống đường xe điện ngầm. Ele está apanhando o metro. |
Anh sẽ đưa cậu ấy đi theo đường xe điện ngầm. Vou levá-lo pelo metrô. |
Và họ sẽ bắt đầu mua xe điện. Vão começar a comprar carros elétricos. |
Thời điểm đó, bạn đang đứng trên cây cầu bắt qua đừng ray khi xe điện đến gần. Desta vez, está numa ponte por cima da linha do elétrico quando se aproxima o elétrico descontrolado. |
Tôi biết Ford sắp cho ra đời 1 loại xe điện mới Eu sei que a Ford vai lançar novos carros elétricos. |
Từ tháng 4 năm 2009, tất cả xe điện đều được tân trang lại. Desde abril de 2009 todos os bondes foram remodelados. |
Tôi ngồi kế bên một tên lính Đức trong xe điện ngầm. No Metro, sentei-me do lado de um soldado alemão. |
Tụi này chén hai miếng tacos ngoài trạm xe điện ngầm rồi. Comemos alguns tacos no metrô. |
Ở kia có biển báo nhà ga xe điện. Havia ali uma estação de comboios. |
Bạn có một xe điện trên đường. Temos um carro elétrico à entrada. |
Cô ấy đang đi về phía xe điện. Ela está indo para o bonde. |
Họ không có trên xe điện. Eles não estão no bonde. |
Nhưng anh cảm thấy sợ trước những doanh nhân trông có vẻ quan trọng trên xe điện ngầm. Mas ele se sentiu intimidado pelos executivos bem trajados que estavam no metrô. |
Bám theo xe điện. Atrás deles. |
Anh sẽ không chịu nổi năm phút dưới đường xe điện ngầm New York. Não aguentava cinco minutos no metrô de Nova Iorque. |
Đó là số lượng xe điện lớn nhất, xe ô- tô điện không- khí- thải trên thị trường. É o primeiro automóvel eléctrico em grande escala, com zero emissões, no mercado. |
Đây là nhà hàng cách đây sáu trạm dừng xe điện ngầm. Este é um restaurante há 6 paradas do metrô. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de xe điện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.