O que significa xác nhận em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra xác nhận em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar xác nhận em Vietnamita.
A palavra xác nhận em Vietnamita significa Confirmar, confirmar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra xác nhận
Confirmarverb Xác nhận lệnh bắn, thưa sếp, nhưng mục tiêu không rõ. Ordem confirmada, mas, o alvo não é claro. |
confirmarverb Xác nhận lệnh bắn, thưa sếp, nhưng mục tiêu không rõ. Ordem confirmada, mas, o alvo não é claro. |
Veja mais exemplos
Bà ấy xác nhận bà ấy mua người máy đó vài tuần trước từ mấy thằng nghiện. A cafetina comprou a sintética de um sucateador semanas atrás. |
Ở Fox Upfronts tháng 5 năm 2012, Naya xác nhận rằng cô sẽ trở lại. Enquanto freqüentava a FOX Upfronts em maio de 2012, Rivera confirmou que ela estaria retornando. |
Điều đó chừng như xác nhận rằng có thể biến các kim loại khác thành vàng. Rejeitou o ponto de vista de que outros metais poderiam ser transformados em ouro. |
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. Verificar combustível das turbinas. |
Cảnh sát điện Capitol đang xác nhận với CNN rằng kẻ đánh bom bị tình nghi là A polícia do Capitólio confirmou à CNN... que o suspeito com a bomba é Wallace Vernon Keefe. |
Xác nhận. Confirma. |
Khi được thông báo và xác nhận, Các bạn có thể đi, nếu muốn. Depois de interrogados, podem sair, se é isso que querem. |
Khi vào trong chúng ta sẽ xác nhận 1 lần nữa. Aviso quando estivermos dentro. |
Cô có thể xác nhận không? Pode confirmar? |
Anh chỉ cần nói đồng ý rồi Thánh Linh sẽ xác nhận điều đó với anh.” O que precisa fazer é aceitar, e então o Espírito lhe confirmará”. |
Bà Rinaldi đã xác nhận hắn là hung thủ đã giết chết chồng bả. A Sra. Rinaldi o identificou como o assassino do marido. |
Phải rồi! Có điện xác nhận từ Icarus. Temos a confirmação da Icarus. |
Xét nghiệm di truyền đã xác nhận bệnh Wiskott-Aldrich. O teste genético confirmou que era Síndrome de Wiskott-Aldrich. |
Trái lại, Nê Phi đã tìm kiếm một sự làm chứng xác nhận. Entretanto, Néfi buscou confirmação. |
Xét nghiệm thời gian chảy máu, xác nhận máu bệnh nhân có vấn đề. Vejam o tempo de hemorragia e confirmem se o sangue é estranho. |
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này. E desde então, a tendência parece confirmar a idéia dele. |
Đã xác nhận đúng người. Já foi feita a verificação. |
Tạm dừng lại mà không xác nhận Desligar sem Confirmação |
Vậy, tại sao chúng ta lại gửi những điều mà mình không thể xác nhận được? Por que repassar algo que não podemos confirmar? |
Xác nhận chiếc xe của tên khủng bố được định vị trên radar của cậu. Veículo terrorista confirmado no seu setor. |
Cuối tháng 3 năm 2014, Grande xác nhận rằng đã hoàn tất album phòng thu thứ hai của mình. No final de março, Grande fala que seu segundo álbum de estúdio está finalizado. |
Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L. Um convite do treinador da faculdade confirma a decisão de Quentin L. |
Xác nhận mẫu vật. Confirmando aquisição. |
Xác nhận. Confirmado. |
Tôi mong chờ mỗi buổi họp, cuộc phỏng vấn, lễ xác nhận, và lễ sắc phong. Aguardo ansiosamente cada reunião, entrevista, confirmação e ordenação. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de xác nhận em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.