O que significa xác định em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra xác định em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar xác định em Vietnamita.
A palavra xác định em Vietnamita significa determinar, especificar, definir, designar, fixar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra xác định
determinar(determine) |
especificar(designate) |
definir(to define) |
designar(designate) |
fixar(determine) |
Veja mais exemplos
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. Eisto nos ajuda a situar o dolly's na longa história dos répteis marinhos. |
Nếu đúng như vậy thì hãy cố gắng xác định nguyên nhân gốc rễ. Nesse caso, tente determinar a causa raiz. |
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. O terceiro passo é identificar a estrela na parte da frente do dispositivo. |
Tuy nhiên, Lyn Cassady đã xác định thay đổi phong cách. Lyn Cassady, no entanto, tornou-se defensor deste estilo. |
Đã xác định mục tiêu. Alvo adquirido. |
Tháng 11 năm 2015, Saïd Taghmaoui đã nhận một vai diễn không xác định. Em abril de 2015, Shia LaBeouf foi escalado em um papel não especificado. |
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ. Os bairros são definidos por mapas. |
Nhưng cô đã xác định con bé là kẻ giết người? Mas você declarou que ela mata pessoas? |
Đó không phải là điều ta có thể xác định trước. Não é algo que podemos predefinir. |
Cơ sở này được xác định rõ ràng khi Chúa Giê-su Christ xuống thế. Esta base foi claramente identificada quando Jesus Cristo veio à Terra. |
Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác. Determina o preço em que o item de linha competirá com outros. |
Tiếp theo, hãy làm theo các bước bên dưới để xác định và sửa (các) vi phạm: Em seguida, siga as etapas abaixo para identificar e corrigir as violações: |
Năm 1957, một nhóm nghiên cứu Mỹ đã xác định yếu tố này trên nam bệnh nhân Rufus Stuart. Em 1957, um grupo americano identificou o mesmo fator no Sr. Rufus Stuart. |
Một trong những ghi chép như thế được xác định niên đại trên 5.000 năm. Um desses registros data de mais de 5000 anos. |
Các em xác định các mục tiêu của mình. Vocês determinam suas metas. |
Điều gì là quan trọng cho chúng ta xác định? O que é importante que decidamos? |
Xem xét trên các vấn đề nghiêm túc hơn, chúng ta có thể xác định Agora nós pode também levar esses modelos para dados e fazer coisas mais sérias. |
ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định... Posso descobrir onde estiveram e triangular para determinar... |
Nhưng chưa xác định được nó là gì. Mas não se pode determinar seu uso. |
Hiến chương Pháp ngữ 1977 xác định tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức của Québec. A Carta da Língua Francesa faz do francês a língua oficial em Quebec. |
Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt. É sobre definir inclinação e declive usando um teleférico. |
Cách xác định ảnh hưởng của hành động, hành vi của mình, đại loại thế. Como os efeitos de suas identidade suas ações e seus comportamentos e coisas assim. |
Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần. Ou melhor, é algo que precisa de ser identificado, reconhecido e solucionado. |
Bức ảnh này là yếu tố quan trọng trong việc xác định cấu trúc của DNA. Esta fotografia foi a evidência crucial para a identificação da estrutura do DNA. |
Có 2 thang máy được xác định... " Aqui tem dois elevadores de saída... " |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de xác định em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.