O que significa xà phòng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra xà phòng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar xà phòng em Vietnamita.
A palavra xà phòng em Vietnamita significa sabão, sabonete, sabão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra xà phòng
sabãonoun Một thợ giặt là một người làm sạch hay làm trắng vải bằng xà phòng. O pisoeiro é alguém que limpa ou branqueia tecidos usando sabão. |
sabonetenoun Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. Há sabonete, creme dental e todo o necessário no banheiro. |
sabãonoun Xà phòng thơm tay trong căn hộ của anh ta. Perfume a sabão para as mãos no apartamento dele. |
Veja mais exemplos
Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp. Sabonete, shampoo e bloco de notas. |
Những thanh xà phòng nhỏ. Sabonetes pequenos. |
Cái gì thế? Không có xà phòng sao? Não há sabão? |
Vì xà phòng. Por causa do sabão. |
Đưa giùm xà phòng. Pode passar o sabonete? |
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay. Molhe as mãos com água corrente limpa e depois use sabão. |
Nó không phải là để bán xà phòng có một mục tiêu to lớn hơn trong đó. Não se trata de vender sabonete, há um propósito maior lá fora. |
Đây là loại xà phòng làm từ hạt bạc nanô với đặc tính kháng khuẩn. Este é um sabonete feito a partir de nanopartículas de prata, que têm propriedades antibacterianas. |
Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này vào đầu thế kỉ 20. As empresas de sabão fizeram-no no início do século XX. |
Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. Há sabonete, creme dental e todo o necessário no banheiro. |
Chúng như bong bóng xà phòng tan biến ngay khi chúng ta chạm vào. São como bolas de sabão que desaparecem quando lhes tocamos. |
Hỏi học sinh lửa và xà phòng có điểm gì giống nhau. Pergunte aos alunos o que o fogo e o sabonete têm em comum. |
Tôi ko được gặp bạn gái chỉ vì một cục xà phòng?! Perdi os meus direitos conjugais por um sabão? |
Luôn rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Sempre lave as mãos com água e sabão antes das refeições e após usar o banheiro. |
Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này vào đầu thế kỉ 20. As empresas de sabão fizeram- no no início do século XX. |
Rồi cô nhúng một miếng bọt biển mềm vào một chậu xà phòng và rửa xe. Em seguida, mergulhou a esponja em um balde cheio de água com sabão e lavou a sujeira do carro. |
Xà phòng thơm tay trong căn hộ của anh ta. Perfume a sabão para as mãos no apartamento dele. |
Uống xà phòng. Bebeu nosso sabão. |
Anh hiểu mà, xà phòng là về cơ khí. Percebes, a sopa é mecânica. |
Một bánh xà phòng không tốn bao nhiêu, ngay cả người nghèo cũng mua được. Uma barra de sabão não é cara, até mesmo pessoas pobres podem comprar. |
Họ sẽ dùng chúng ta nấu xà phòng và làm nút áo. Eles fazem botões e sabão com a gente. |
Bố phải rửa sạch mồm con bằng xà phòng mới được Eu vou lavar sua boca com sabão |
Thực ra, xà phòng có sắn Na verdade, há sabão. |
Đã 3 lần rồi, và mình cũng hết xà phòng rồi. Já foram três, e o sabão está acabando. |
Bàn chải đánh răng.... và xà phòng. Uma escova de dentes e sabonete. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de xà phòng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.