O que significa vương miện em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra vương miện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar vương miện em Vietnamita.
A palavra vương miện em Vietnamita significa coroa, Coroa. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra vương miện
coroanoun Tôi sẽ tìm được một trăm cái vương miện đấy và cả thanh gươm cho mình nữa. Vou desencantar essas cem coroas e a minha espada. |
Coroa
Chào mừng đến đấu trường của thành phố Vương Miện! Bem- vindos ao Coliseu da Cidade da Coroa! |
Veja mais exemplos
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ; 24 A coroa dos sábios é a sua riqueza, |
Giữ vương miện. Segura a coroa. |
16 Vương miện đã rơi khỏi đầu. 16 A coroa caiu da nossa cabeça. |
Và bây giờ, tôi muốn chỉ cho các bạn vương miện đá quý của chúng ta. Agora quero mostrar nossa jóia mais preciosa. |
Ông là người muốn dâng cái vương miện xứ Naples cho chúng tôi phải không? Você é aquele que nos daria a coroa de Nápoles? |
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239. Os broches da cruz e da coroa são ídolos. — Preparation (Preparação), 1933, página 239. |
Tôi sẽ lấy vương miện cho Ngài. Vou buscar a sua coroa. |
Nhà vua đã có lại vương miện. O rei tem uma coroa novamente. |
Hắn có chiếc vương miện truyền thuyết. Ele estava com a coroa, a mesma da lenda. |
Ai lại đi tin vào cái thứ thần thánh đội chậu hoa thay cho vương miện chứ? Quem pode confiar em um deus... que tem um vaso de flor como coroa? |
Chiếc vương miện. A coroa. |
Và cô sẽ luôn đội vương miện. E você deve usar a coroa. |
Tên con tàu là Vương miện Triton. O navio chama-se Coroa de Tritão. |
Hoàng tử Pháp giờ sẽ giữ vương miện của vương quốc Anh. Um príncipe francês agora detém a coroa inglesa. |
Tự tay Pyotr đặt chiếc vương miện lên đầu Ekaterina. Claudius pôs a coroa na cabeça de Gertrude. |
Mathayus sẽ tìm ra vương miện. O Mathayus vai encontrar a coroa. |
Cái vương miện trẻ em mà dì ấy tặng chị ở Lễ Chuẩn sinh ấy. Aquela tiara para bebé que ela me ofereceu na festa? |
+ Hãy tiếp tục giữ chắc những gì anh có để không ai lấy đi vương miện của anh. + Persista em se apegar ao que você tem, para que ninguém tome a sua coroa. |
Chiếc vương miện Kiani là biểu hiện về mặt vật chất của niềm tin này. A Coroa Caiani é uma manifestação física dessa crença. |
Ta muốn vương miện mà hắn hứa cho ta. Quero a coroa que me foi prometida. |
Bộ anh định mua một cái vương miện nạm ngọc sao? Vai comprar as jóias da coroa? |
Tận hưởng cái vương miện đi nhé. Aproveitem a jóia! |
Hắn không quan tâm việc Escobar đeo vương miện. Não interessava que o Escobar usasse a coroa. |
Nhiều người đã chết vì cái vương miện Abraham, muita gente morreu por esta coroa |
3 Ngươi sẽ nên vương miện lộng lẫy trong bàn tay Đức Giê-hô-va, 3 Você se tornará uma bela coroa nas mãos de Jeová, |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de vương miện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.