O que significa vòng tròn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra vòng tròn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar vòng tròn em Vietnamita.
A palavra vòng tròn em Vietnamita significa círculo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra vòng tròn
círculonounmasculine Và nó bắt đầu bằng cách đi theo vòng tròn ngày một to dần. Ele começa zanzando por aí e vai percorrendo círculos cada vez maiores. |
Veja mais exemplos
Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. É o tipo de círculo complicado de que vou falar. |
Sau khi đã chữa khỏi rồi, chúng tôi khoanh một vòng tròn màu đỏ vào. E, depois de ser tratado, pomos aqui um círculo vermelho. |
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "? " Os olhos dele pareciam dois círculos azuis e redondos, com outro círculo preto no meio "? |
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn. Então olhei para estas coisas denominadas de " movimento Browniano ", sempre em movimento. |
Vòng Tròn đã tan biến O círculo está rompido! |
Vậy đó là Vòng Tròn Bảo Vệ Espere aí, eu li sobre isso, é o círculo protetor |
Dù cái gì xảy ra đi nữa, cũng đừng làm vỡ vòng tròn. Não quebres o círculo. |
Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng Vamos dizer que eu tinha 4 círculos ou nao sei, eu tinha 4 limões para o café da manha. |
Một vòng tròn. Um círculo, um anel. |
Ta hầu hết không nắm bắt được dòng chảy chính là vòng tròn luân chuyển. O que a maioria não compreende é que o rio é circular. |
Va đập Vòng tròn Salto Circular |
1 vòng tròn là 1 vòng tròn, và đó chỉ là một điểm đặc biệt phổ quát của hình học. Um círculo é um círculo, e está é uma característica universal da geometria. |
Này Rachel cậu muốn đặt kẹo dẻo vào những vòng tròn đồng tâm này đấy. Você quer os marshmallows em círculos concêntricos. |
Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn. Aqui podem ver que está a rodar apenas no eixo vertical, criando círculos. |
Nhắm bên trong vòng tròn. Apontem para dentro do círculo! |
Màu vòng tròn Cor cíclica |
Thật ra nó không phải một phần của vòng tròn. Não é uma parte de um círculo. |
Cái mà em không hiểu sao người ta lại vẽ nó trong vòng tròn? O que eu não entendo é, por quê elas estão dispostas num círculo? |
Vào 26 tháng 9, bố được triển khai dọc theo vòng tròn K4. A 26 de setembro, vais ser colocado no circulo K4. |
Khi họ ngừng hát họ ngồi thành một vòng tròn và hỏi tôi có đi với họ không Quando terminam, sentam-se em círculo e pedem-me que me junte a elas. |
Ở yên trong Vòng Tròn. Fica dentro do circulo! |
Và đương nhiên, nó sẽ thành một vòng tròn. E como é óbvio, este transforma-se num círculo. |
Anh ấy đặt những vòng tròn trong 1 ống phóng tên lữa và tắt hoạt động của nó Ele colocou os anéis em um torpedo e desativado ele. |
" Bùa phép Vòng Tròn Bảo Vệ. " Encanto do círculo protetor |
Vòng Tròn sắp hỏng rồi. O circulo está quase a ser quebrado. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de vòng tròn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.