O que significa viêm khớp em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra viêm khớp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar viêm khớp em Vietnamita.

A palavra viêm khớp em Vietnamita significa artrite, artrítico, poliartrite, Artrite. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra viêm khớp

artrite

(arthritis)

artrítico

(arthritic)

poliartrite

(arthritis)

Artrite

(arthritis)

Veja mais exemplos

Tuyệt, chứng viêm khớp lại tái phát rồi.
Bonito, a minha artrite voltou.
Nó có hiệu quả với bệnh Crohn và viêm khớp dạng thấp.
Funciona para a doença de Crohn's e artrite reumatóide.
Có một loại thuốc ung thư được dùng ngoài hướng dẫn cho bệnh viêm khớp.
Há um fármaco para o cancro, que é usada por fora para a artrite.
Không bị viêm khớp, không bị Sarcoid.
Não é artrose nem sarcoidose.
Ngoài ra, cả hai chúng tôi đều mắc phải chứng viêm khớp.
Além disso, ambos sofríamos de artrite.
Giả sử rằng bạn sống rất lâu, và khoảng 50% cơ hội bạn sẽ bị viêm khớp.
Supondo que vocês vivam vidas longas, há uma chance de 50 por cento de que vocês desenvolverão artrite.
Gia đình cô ta có tiền sử bệnh viêm khớp đúng không?
Ela tem um histórico familiar de artrite, não tem?
Cũng như một người bị trật khớp rồi thì đâu cần bệnh viêm khớp làm gì, phải không?
Sou velho demais para enfrentar esta situação
Tôi không chắc là nó có thể nghe được, xương bị viêm khớp nghiêm trọng
Não tenho a certeza se consegue ouvir.Os ossos indicam uma artrite aguda
Cái máy sẽ không hỏi tôi về chứng viêm khớp của tôi.”
A máquina não vai me perguntar sobre minha artrite”.
Không phải tuổi tác gây ra chứng viêm khớp.
E não é o envelhecimento que causa a artrite.
Làm gì có tiền sử viêm khớp.
Não há nenhum registo de artrite.
Tự nhiên cơ thể cho thấy đó là viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng.
A natureza sistémica sugere artrite reumatóide juvenil.
Còn vài người bị bệnh nan y, nghe có vấn đề, viêm khớp.
Temos várias pessoas com problemas crónicos, problemas de audição, artrite.
Vài năm về trước, mẹ tôi mắc chứng viêm khớp dạng thấp.
Há uns anos, a minha mãe contraiu uma artrite reumatoide.
Viêm khớp thì sao?
E que tal artrite?
Fun fact là bức này ông ta thực sự đã vẽ bằng tay trái do viêm khớp nặng.
Ele pintou com a mão esquerda, devido a artrite.
Ngày hôm nay, đôi tay của tôi đã trở nên chậm chạp và bị bệnh viêm khớp.
Hoje tenho as mãos lentas e acometidas de reumatismo.
Một người bị viêm khớp.
É a que tem artrite.
Ít hơn 10% bệnh nhân viêm khớp lupus bị biến dạng bàn tay và bàn chân.
Menos de 10% dos doentes irão apresentar deformidade nos pés e nas mãos.
Bệnh viêm khớp giết ta mất.
A minha artrite mata-me!
Chứng viêm khớp của cậu Stepan đang hành.
A artrite do Stepan está pior.
Đó là trước khi có chứng viêm khớp.
Isso foi antes da artrite.
Bà sợ rằng cái lạnh đã góp phần vào bệnh viêm khớp của tôi.
Ela teme que o frio tenha contribuído para meu reumatismo.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de viêm khớp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.