O que significa viêm dạ dày em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra viêm dạ dày em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar viêm dạ dày em Vietnamita.
A palavra viêm dạ dày em Vietnamita significa gastrite. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra viêm dạ dày
gastrite(gastritis) |
Veja mais exemplos
Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước. Parece uma gastroenterite, e desidratação. |
Chúng tôi điều trị cho cô bệnh sốt rét, thương hàn và viêm dạ dày. Estávamos a tratá-la de malária, tifoide e gastroenterite. |
Tôi không chắc lắm về chuyện viêm dạ dày. Não estou tão certo a respeito da gastroenterite. |
Viêm dạ dày. Gastrite. |
Cô ấy đồng ý với anh rằng ca này có thể là gì đó nặng hơn viêm dạ dày-ruột? Ela concorda contigo, que possa ser mais do que uma gastroenterite? |
Năm 1973, Ruth Bishop miêu tả các vi rút liên quan được tìm thấy ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột. Em 1973, Ruth Bishop descreveu vírus relacionados encontrados em crianças com gastroenterite. |
" Việc giảm khả năng làm việc bao gồm các bệnh đau nửa đầu, viêm dạ dày, vấn đề tâm thần đã tăng 15%. " " Atrito devido a doenças relacionadas com stress, incluindo enxaquecas, úlceras e problemas de saúde mental aumentaram 15%. " |
Ba ngày sau, cô được đưa vào Bệnh viện Hoàng gia Glasgow được chẩn đoán bị viêm dạ dày và bị sốc. Três dias depois, deu entrada na enfermaria do Glasgow Royal e diagnosticaram-lhe uma gastroenterite grave e estado de choque. |
Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. O paciente apresentava um leve sangramento intestinal já por várias semanas, e o problema havia sido diagnosticado como inflamação do estômago, ou gastrite. |
Lần đó, khi chúng tôi gần đến đường bay của thị trấn Kandrian ở New Britain, viên phi công bị ngất xỉu vì viêm dạ dày nặng. Naquela ocasião, ao nos aproximarmos da pista de pouso de Kandrian, na Nova Bretanha, o piloto desmaiou por causa de uma forte gastrite. |
Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần. Fonte de botulismo assim como um milhão de outras toxinas que causam gastroenterite, sintomas cardíacos, confusão mental. |
Người ta lo rằng nếu không có nghĩa vụ quan tâm thì sẽ có bao nhiêu người có thể mắc bệnh viêm dạ dày ruột trước khi Stevenson ngừng kinh doanh. Podemos imaginar que, sem tal responsabilidade quantas pessoas teriam que sofrer de gastroenterite até que Stevenson acabasse por sair do mercado. |
Những vi rút này, tất cả đều gây ra bệnh viêm dạ dày ruột cấp tính, đã được xếp loại vào bộ tác nhân gây bệnh ảnh hưởng đến con người và động vật trên toàn cầu. Esses vírus, todos causando gastroenterite aguda, foram reconhecidos como um patógeno coletivo que afeta seres humanos e animais em todo o mundo. |
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày. Minha doença parecia ser enxaqueca, aderências pélvicas, dismenorréia (cólicas menstruais), síndrome do intestino irritado, colite e gastrite. |
Hầu hết trẻ em nhập viện vì viêm dạ dày ruột được khám vi rút rota loại A. Các chẩn đoán y tế cụ thể về sự nhiễm vi rút rota loại A được thực hiện bằng cách tìm vi rút trong phân trẻ em bằng enzyme miễn dịch. À maioria das crianças internadas nos hospitais com gastroenterite é-lhes feito um exame para detecção do rotavírus A. O diagnóstico específico da infecção do rotavírus A é realizado examinando as fezes das crianças por meio de um ensaio de imunoabsorção enzimática. |
Một lỗ thủng trong dạ dày cũng có thể gây ra viêm phúc mạc hóa học do axit dạ dày. Um buraco no estômago também pode levar a uma peritonite química devido ao ácido gástrico. |
Viêm mạch và đau dạ dày, thế thì là hội chứng Behcet. Vasculite, com dor no estômago, então... é Bichette. |
Ông ấy nói rằng mọi thứ-- những cơn sốt, đau họng, viêm nhiễm xoang các triệu chứng ở dạ dày, thần kinh và ở tim được gây ra bởi chấn thương về cảm xúc bị lạnh nhạt nào đó mà tôi không thể nhớ được Disse-me que todas aquelas coisas — as febres, as dores de garganta, as sinusites, todos os sintomas gastrointestinais, neurológicos e cardíacos — estavam a ser causados por qualquer trauma emocional longínquo de que eu não me lembrava. |
Căn bệnh này được đặt theo tên của bác sĩ chuyên khoa dạ dày Burrill Bernard Crohn, vào năm 1932, cùng với hai đồng nghiệp khác tại Bệnh viện Mount Sinai ở New York, mô tả một loạt bệnh nhân bị viêm ruột của ruột non, khu vực bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi bệnh này. ^ a ă â “Crohn's Disease”. A doença tem o nome do gastroenterologista Burrill Crohn que, em 1932, em conjunto com dois colegas descreveu uma série de pacientes com inflamação do íleo terminal do intestino delgado, a área que mais frequentemente afetada pela doença. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de viêm dạ dày em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.