O que significa vết thương em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra vết thương em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar vết thương em Vietnamita.

A palavra vết thương em Vietnamita significa ferida, ferimento, lesão, Ferida. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra vết thương

ferida

noun

Vết thương của ông Winkle đây giống y như vết thương trên nạn nhân sáng nay.
As feridas são exatamente iguais às feridas da vítima desta manhã.

ferimento

noun

Và ông có biết vết thương nào được cắt đầu tiên không?
E você sabe qual desses ferimentos foi feito primeiro?

lesão

noun

Vật nhọn gây nên vết thương kết quả là vỡ mạch máu động mạch chủ.
A lesão resultou em ruptura de diversos vasos sanguíneos.

Ferida

Vết thương của ông Winkle đây giống y như vết thương trên nạn nhân sáng nay.
As feridas são exatamente iguais às feridas da vítima desta manhã.

Veja mais exemplos

Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn.
Menos nos dias em que fechas feridas de balas.
Nếu vết thương lành thì anh sẽ sống.
Ou formar-se-á um quisto... e sobrevivereis.
Với vết thương trên đầu...
Com a lesão que tive na cabeça...
Lời trách mắng càng đào sâu vào vết thương.
Condenar o outro faz com que as feridas permaneçam abertas.
Tôi mang 23 vết thương trí mạng, tất cả từ chiến trận.
Tenho 23 ferimentos de batalha!
Những vết thương trên người Ackerman giống những vết thương được tìm thấy trên Gonzales.
Os ferimentos de Ackerman são similares às encontradas no Gonzales.
Những điều chúng ta tìm thấy trong người cô ấy vết thương, những dấu vết
Aquelas coisas que encontramos dentro dela. Os ferimentos, aquelas marcas.
Cô đã bôi gì lên vết thương chưa?
Passou-se alguma coisa com os cortes?
Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý.
Mas nós fazemos isto com as nossas lesões emocionais, constantemente.
Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây
Vamos todos dar uma boa olhada, em minhas cicatrizes.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
Essas crianças podem ficar com cicatrizes emocionais por muito tempo.
Tôi không nói về vết thương.
Não estava a falar disso.
Hi vọng vết thương không nghiêm trọng lắm.
Espero que não tenha se machucado seriamente.
Ai đã chữa vết thương này?
Quem costurou isso?
Vết thương của anh sao rồi?
Como está a sua ferida?
Cái chết của Spock như vết thương chưa lành.
A morte de Spock é como uma ferida aberta.
Ở trường hợp tôi, thành công đến từ vết thương gia đình và trong khủng hoảng.
Mas no meu caso, surgiu no meio do trauma e crise familiar.
Đi rửa vết thương thôi nào.
Vamos limpar.
Những vết thương của huynh
Olhe para minhas feridas
Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua.
Ele pode curar as cicatrizes de erros passados.
Đó là vết thương trí nhớ.
É um ferimento na memória.
* Người ta sẽ hỏi rằng: Những vết thương giữa cánh tay ngươi bởi cớ gì?
* Alguém dirá: Que feridas são essas nas tuas mãos, Zac.
Che vết thương lại.
Esconda a ferida.
Phải cho ông ta hôn mê... để vết thương đỡ sưng.
Tiveram de o pôr em coma para diminuir o inchaço.
"Làm thế nào mà tất cả nọc độc đã đi vào vết thương được chứ?"
"Como é que aquelas toxinas todas já entraram naquela ferida?"

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de vết thương em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.