O que significa ven biển em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra ven biển em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ven biển em Vietnamita.
A palavra ven biển em Vietnamita significa litoral, costeiro, ribeirinho, praia, costa. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra ven biển
litoral(littoral) |
costeiro(littoral) |
ribeirinho(littoral) |
praia(coast) |
costa(coast) |
Veja mais exemplos
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển. Obviamente, havia barcos menores que transportavam passageiros e cargas pelas águas costeiras. |
Người Amis chủ yếu là ngư dân do vị trí ven biển của họ . Os Amis são primeiramente pescadores em função de sua localização em áreas litorâneas. |
Hiện nay, các quốc gia ven biển có thẩm quyền đến 200 hải lý từ bờ biển. Os países costeiros têm autoridade sobre 200 milhas náuticas a partir da costa. |
6 Vùng ven biển ấy sẽ thành đồng cỏ, 6 E o litoral se transformará em pastagens, |
Trong khi chúng ta chuẩn bị cho cuộc tấn công, chúng ta cần dựng phòng tuyến ven biển. Enquanto preparamos o ataque, precisamos de reforçar as nossas defesas. |
Có nhiều sân bay trên thế giới nằm ở ven biển, Aeroportos em todo o mundo estão situados junto da costa. |
Khu vực ven biển của vườn quốc gia chiếm khoảng 1% chiều dài bờ biển lục địa Argentina. O sector costero representa cerca do 1% do litoral marítimo argentino. |
Đồng bằng ven biển phía bắc thường nóng hơn trung bình 34 °C vào mùa khô. As planícies costeiras setentrionais são geralmente mais quentes, com temperaturas médias durante o dia de 34 °C na estação seca. |
70% dân số thế giới sống trên những đồng bằng ven biển. 70% da população mundial vive em planícies costeiras. |
Đất nước: Đồng bằng ven biển, ở giữa có núi Geografia: Planície costeira com montanhas ao centro |
Tàu USS Freedom (LCS-1) là chiếc dẫn đầu của loại Tàu Tác chiến Ven biển thuộc lớp Freedom. USS Freedom (LCS-1) é o principal navio da classe Freedom de navios de combate litorâneos. |
Có nhiều hoạt động giải trí dọc theo những vùng ven biển của Đảo Lớn. Ao longo do litoral da ilha Grande, não faltam opções de lazer. |
Bọn cặn bã tìm thấy ở ven biển. O lixo achado em bares na orla. |
Hoặc một căn nhà ven biển. Ou uma casa na praia. |
Hạm đội của họ đã chiếm được Smyrna và các thành phố ven biển khác vào năm 672. A sua armada capturou Esmirna e outras cidades costeiras em 672. |
2 Em chỉ là hoa nghệ tây vùng đồng bằng ven biển, 2 “Sou apenas uma flor de açafrão* da planície costeira, |
Ai cũng cần một ngôi nhà ven biển. Toda a gente precisa de uma praia à beira mar. |
Sherry là một nhà buôn đồ cổ nổi tiếng ông ta điều hành từ thị trấn ven biển Sherry é um famoso negociador de antiguidades que opera em Cape Town. |
Có khoảng 80 quốc gia ven biển. Há cerca de 80 países costeiros. |
Các vùng ven biển phía Đông và Nam... das regi � es costeiras a sul e a este... |
Nó đã phá hủy ba thị trấn ven biển nhưng lại tạo nên hàng trăm mẫu đất mới. Já devastou três cidades litorâneas, mas tem expandido o território da ilha em centenas de acres. |
Chúng ta phải tránh con đường ven biển. Precisamos evitar estradas da costa. |
Anh biết đấy, Ruby quen chủ 1 quán bar ở thị trấn ven biển Sabe, Ruby conhece o dono de um bar em Cape Town. |
Một trong những ruộng ấy nằm ở Areia Branca, một thị trấn nhỏ ven biển. Uma dessas salinas fica no município de Areia Branca, uma pequena cidade costeira. |
Bạo động đã xảy ra tại các thành phố nằm dọc ven biển Thái Bình Dương. Tumultos irromperam no litoral de muitas... cidades... do Pacífico. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ven biển em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.