O que significa vậy em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra vậy em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar vậy em Vietnamita.
A palavra vậy em Vietnamita significa tão, saia. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra vậy
tãoadverb Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? O que te mantém acordado até tão tarde? |
saianounfeminine Ella muốn đi chơi, vì vậy chúng tớ đã đi mua sắm và lấy một ít sushi. A Ella queria sair, por isso, fomos às compras e comemos sushi. |
Veja mais exemplos
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”. |
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40). |
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? Tenho que dirigir até lá? |
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. Parece escória, todo marcado desse jeito! |
Rõ ràng là cô không có thai, vậy hoặc cô mua thứ này làm quà hoặc là một kiểu khoảnh khắc " lao động hăng say, tình yêu sẽ tới ". Obviamente não estás grávida, logo, ou estás a comprar isto como presente, ou isto é um momento estranho de " tendo o berço, os bebés virão ". |
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. Quando digo "se os 'mayors' governassem o mundo", quando utilizei esta frase pela primeira vez, ocorreu-me que, de facto, eles já o fazem. |
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. Há uns anos atrás, quase que a perdi, por isso, destruí os meus fatos todos. |
Kế hoạch là như vậy à? É esse seu plano? |
Anh không nên làm vậy. Não quer fazer isso. |
Em sẽ không làm vậy. Não vais fazer isso. |
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. (2 Coríntios 8:12) Deveras, as contribuições não são uma questão de competição ou de comparação. |
Vậy khi nào cảnh sát tới đây? Quando chegará a polícia aqui? |
Vậy sao không cho em biết? Por que não me disse? |
Chuyện gì đã xảy ra vậy? O que aconteceu? |
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar? |
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos. |
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. PG: Adestramento era o assunto da música. |
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. Essas frases podem ajudá-lo a compreender melhor e a focalizar nas ideias e nos princípios mais importantes das escrituras. |
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. Foi uma tarefa árdua, mas com a ajuda dos pais, praticou incansavelmente, e continua a fazê-lo. |
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày... Neste medicamento, os efeitos secundários ocorrem em 5% dos pacientes. |
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? Então um Papa não pode ser lascivo, Cardeal, em público ou em particular? |
Vậy sao? Você acha? |
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. Isto pode parecer um juízo de valor, mas não é essa a intenção. |
Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. E este tempo todo achei que era. |
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. Testifico que quando o Pai Celestial nos ordenou, dizendo: “Recolhei-vos cedo, para que não vos canseis; levantai-vos cedo, para que vosso corpo e vossa mente sejam fortalecidos” (D&C 88:124), Ele o fez para nos abençoar. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de vậy em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.