O que significa vật chất em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra vật chất em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar vật chất em Vietnamita.
A palavra vật chất em Vietnamita significa matéria, material. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra vật chất
matérianounfeminine Bây giờ thì, chuyển sang bằng chứng về vật chất tối. Então, por enquanto, vamos nos voltar às evidências da matéria escura. |
materialnoun Một số phước lành này thuộc vật chất, cũng giống như tiền thập phân là thuộc vật chất. Algumas dessas bênçãos são materiais, assim como o dízimo é material. |
Veja mais exemplos
Vật chất bình thường cấu thành từ hai loại hạt cơ bản: quark và lepton. A matéria ordinária é composta de dois tipos de partículas elementares: quarks e léptons. |
Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. Porque pensar na imaterialidade, a representação baseia-se no tempo. |
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất. Hoje em dia, os que se empenham em práticas comerciais corruptas muitas vezes obtêm vantagens materiais. |
Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần. Se você pudesse prever seu futuro, teria condições de se preparar para ele. |
Nếu khối lượng vật chất thấp.... Se mantermos a massa baixa. |
Có lập luận nào cho vật chất tối không? E temos algum em favor da matéria escura? |
Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất? Por que ser honesto é melhor do que riquezas? |
Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất. Eles estavam com Jesus porque queriam receber ajuda material. |
Một quan điểm thăng bằng về vật chất Conceito Equilibrado Sobre Coisas Materiais |
Đừng lẫn công cụ với vật chất. Não confundam as ferramentas com a substância. |
Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất. Eles não estão preocupados em possuir incontáveis bens materiais. |
Và từ vật chất đó, chúng ta được hình thành. E foi dessa coisa que nós saímos. |
• Tại sao sống theo vật chất là điều thiếu khôn ngoan? • Por que não é realístico viver para as coisas materiais? |
Một người thành thục không tập trung đời sống vào những thú vui hay của cải vật chất. Em vez disso, ela se concentra em servir a Jeová e toma boas decisões na vida. |
Người đó có chú trọng đến vật chất và bản thân nhiều hơn những điều thiêng liêng không? Dá ela mais ênfase aos interesses pessoais e materiais do que aos interesses espirituais? |
Chúng không bao giờ tiếp xúc vật chất bên trong. Elas nunca tocam a matéria central. |
Điều này nói với bạn rằng vật chất của Mặt trăng và Trái đất chúng rất giống nhau. O que nos indica que o material da Lua e da Terra... são muito similares. |
Hệ thống vận tải với kinh tế vật chất giống với mạng internet với kinh tế ảo. A rede de transportes para economias físicas é semelhante à Internet para as economias virtuais. |
Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất. Isso é verdade tanto na esfera espiritual como em assuntos temporais. |
Cha Thiên Thượng muốn ban phước cho con cái của Ngài về phần thuộc linh lẫn vật chất. Nosso Pai Celestial deseja abençoar Seus filhos, tanto espiritual como materialmente. |
Chúng ta nên dùng thời gian, năng lực và của cải vật chất cách khôn ngoan. Temos que usar nosso tempo, energia e coisas materiais com sabedoria. |
* Của cải vật chất * Posses materiais |
" Với Armstrong, vùng phía Nam đã không bị ràng buộc bởi điều kiện vật chất. " Para Armstrong, Southland não estava limitada pelas suas condições materiais. |
(Khải-huyền 3:14-18) Ngày nay, chủ nghĩa vật chất vẫn có tác hại tương tự. (Revelação [Apocalipse] 3:14-18) O materialismo causa o mesmo efeito hoje em dia. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de vật chất em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.