O que significa ứng dụng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra ứng dụng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ứng dụng em Vietnamita.
A palavra ứng dụng em Vietnamita significa aplicação, aplicativo, aplic., aplicar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra ứng dụng
aplicaçãonoun Tôi có thể thay đổi giao diện dữ liệu. Đó là điều rất tuyệt về ứng dụng này. Posso trocar entre diferentes visualizações dos dados. Isto é que é legal nesta aplicação. |
aplicativonoun Hãy tưởng tượng bạn đưa gian trưng bày cao cấp này lên cửa hàng ứng dụng. Imagine ter espaço de prateleira privilegiado nas lojas de aplicativos. |
aplic.adjective |
aplicarverb Dạy toán ứng dụng và động lực hạt cho chuyên ngành vật lý. Matemática aplicada e dinâmica de partículas para alunos de física. |
Veja mais exemplos
Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play. Faça o download do app na Play Store caso ainda não tenha feito isso. |
Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: Talvez um app seja adequado para esse público se tiver estas características: |
Tìm hiểu cách nâng cấp ứng dụng của bạn. Saiba como atualizar seu app. |
Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước. Versão anterior do aplicativo: significa a versão anterior do aplicativo. |
Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn. A lista de jogos é separada da sua página Detalhes do app. |
Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính. Ao abrir o app YouTube Go, você acessa a guia "Início". |
Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời. Se isso acontecer, significa que seu app do YouTube está desatualizado. |
Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì? O que esse app faz? |
Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức. Também é muito útil na pregação, principalmente no testemunho informal. |
Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống Permite a qualquer aplicação ser mantida na bandeja do sistema |
Lý thuyết và Ứng dụng. Teoria e prática. |
Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng. No caso de aplicativos, os segmentos também podem ser preenchidos por meio do código do aplicativo. |
Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng. ID do produto de compra no aplicativo: ID do produto para a compra no aplicativo. |
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: Para escolher a partir de uma lista de fotos, vídeos e apps que você não usou recentemente: |
Ứng dụng có thể không phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: Talvez um app não seja adequado para essa idade se incluir estas características: |
(Chỉ dành cho ứng dụng Android) (somente apps Android). |
Hãy tải ứng dụng Datally để sử dụng ít dữ liệu di động hơn. Instale o app Datally para usar menos dados móveis. |
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. Mas os africanos usavam esta plataforma para reclamar uma parte dos setores turísticos. |
Lưu ý: Các ứng dụng đều có tùy chọn cài đặt riêng. Observação: os apps têm as próprias configurações. |
(Hãy xem "Cách các video khác nhau xuất hiện trên ứng dụng YouTube" bên dưới). Veja a seção "Como diferentes vídeos aparecem no aplicativo do YouTube" abaixo. |
Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau: Para usar a visualização no aplicativo, faça o seguinte: |
Trên iOS 11, YouTube sẽ xuất hiện trong ngăn ứng dụng ở cuối màn hình. No iOS 11, o YouTube deve aparecer na gaveta de apps na parte inferior da tela. |
Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. Saiba mais sobre como fazer login usando senhas de app. |
Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng. Saiba como gerenciar as configurações de localização dos apps. |
Ứng dụng dành cho thiết bị di động Video trong luồng App para dispositivos móveis Vídeo in-stream |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ứng dụng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.