O que significa túi mật em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra túi mật em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar túi mật em Vietnamita.

A palavra túi mật em Vietnamita significa Vesícula biliar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra túi mật

Vesícula biliar

Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.
A tua vesícula biliar está prestes a explodir.

Veja mais exemplos

Có thực sự là 1 ca phẫu thuật túi mật và 1 chuyến đi Paris là như nhau?
Será possível que a ablação da vesícula e uma viagem a Paris sejam a mesma coisa?
Túi mật vỡ rồi.
A vesícula biliar explodiu.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.
A tua vesícula biliar está prestes a explodir.
Tôi tưởng cậu ấy chỉ bị viêm túi mật thôi mà.
Achei que fosse apenas uma infecção na vesícula biliar.
3 chết vì nhiễm trùng túi mật.
Três iriam provocar um surto de cirticircose quando fossem comidos no festival no Rancho Chavarín.
Túi mật, đã kiểm tra.
Propulsor, pronto.
Rút mũi tên sáng chói khỏi túi mật,
Tira uma flecha brilhante do fígado;*
Tuy nhiên, với thời gian nàng phải mổ thay xương hông, và một năm rưỡi sau đó phải mổ túi mật.
No entanto, com o tempo, ela teve de submeter-se a uma cirurgia de substituição de quadril, e um ano e meio depois sofreu uma cirurgia da vesícula.
Chắc chắn là bọn túi mật có, nhưng mà ko quan trọng, bởi vì thận nó cũng không nói giờ được.
Claro, vesículas usam, mas não importa, rins não sabem as horas.
Và chúng ta đang bước vào kỷ nguyên phẫu thuật không vết, NOTES, nơi robot nội soi có thể đi ra từ dạ dày và lấy túi mật ra mà không để lại bất kỳ vết sẹo nào.
E estamos a entrar numa era de cirurgia sem qualquer tipo de cicatriz chamada NOTES, onde o endoscópio robótico pode sair do estômago e puxar aquela vesícula biliar tudo de uma forma livre de cicatrizes e robótica.
Việc chính thức chơi các bản trong album được đề cập bắt đầu tại Ultra Music Festival 2014, nhưng tiếc là Avicii tuyên bố anh phải nhập viện vào ngày 28 tháng 3 do căn bệnh ung thư túi mật, và không thể chơi các set của mình tại lễ hội được.
A promoção deste álbum deveria começar no Ultra Music Festival de 2014, mas Bergling anunciou que ele havia sido hospitalizado em 28 de março, e não pôde tocar seu set de encerramento no festival.
Ở Úc, những thú nhỏ thuộc bộ có túi thường hút mật ở hoa.
Na Austrália, pequenos marsupiais, conhecidos como gambás, visitam flores para se banquetear de néctar.
Năm 1896, Koch tới Nam Phi để nghiên cứu nguyên nhân của bệnh dịch virut Rinde (rinderpest) và mặc dù ông không tìm được nguyên nhân, ông cũng đã thành công trong việc hạn chế sự bùng phát của bệnh dịch bằng cách tiêm cho những con gia súc khoẻ mạnh mật lấy từ túi mật của những con đã bị bệnh.
Em 1896 Koch foi para a África do Sul para estudar a origem da Peste Bovina e apesar de não identificar a causa da doença ele conseguiu limitar o aparecimento dela injetando bílis em animais de fazenda, retirada de vesícula biliar de animais infectados.
6:5—Vì những thư mật thường được cất trong một túi niêm phong, tại sao San-ba-lát gửi “thơ không niêm” cho Nê-hê-mi?
6:5 — Visto que cartas confidenciais eram normalmente colocadas num saco lacrado, por que Sambalá enviou “uma carta aberta” a Neemias?
Số mật mã của quả bom và thiết bị phản lực để trốn thoát ở trong cái túi đó.
Os códigos de acesso para a bomba e os JetPacks para a vossa fuga, estão naquele saco.
Oichi nhớ tới tình anh em nên đã mật báo tin cho Nobunaga bằng một chiếc túi đựng hạt đậu thắt hai đầu với ý nghĩa là một chiếc bùa may mắn, nhưng thực chất là ngầm cảnh báo ông sẽ bị Asakura và Azai tấn công từ cả hai phía.
Uma história relata que Oichi enviou a seu irmão um saco de feijão amarrado em ambas as extremidades, ostensivamente como um encanto de boa sorte, mas na realidade uma advertência de que ele estava prestes a ser atacado por ambos os frontes pelos clãs Asakura e Azai.
Vài ngày sau đó, khi đang lái xe về nhà sau tuần trăng mật, anh ta mệt mỏi vì xe cộ, và anh ta ném cả túi thức ăn Big Mac vào mặt tôi.
E alguns dias mais tarde, de regresso a casa após a lua- de- mel, ele ficou frustrado com o trânsito e atirou- me com um Big Mac frio à cara.
Nên điều đầu tiên chúng tôi làm, là lấy một túi kẹo cây rồi đi vòng quanh trường để nói chuyện với sinh viên, cán bộ giảng dạy và nhân viên, hỏi họ thông tin về mật khẩu của họ.
Então a primeira coisa que fizemos foi, comprámos um saco de guloseimas e andámos pelo "campus" e falámos com estudantes, professores e funcionários, e pedimos-lhes informações sobre as suas palavras-passe.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de túi mật em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.