O que significa tư duy em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tư duy em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tư duy em Vietnamita.
A palavra tư duy em Vietnamita significa pensamento, ideia, pensamento. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tư duy
pensamentonoun Trong thế giới các em, tư duy phản biện không được phép. No mundo deles, o pensamento crítico não era permitido. |
ideianoun Tôi hy vọng anh sẽ mang lại cảm hứng cho ta thông qua tư duy sáng tạo trong những năm tới. Espero que nos inspire com as suas ideias inovadoras durante muitos anos. |
pensamentonoun Tư duy hình ảnh cho tôi sự hiểu biết hoàn toàn mới Agora, pensamento visual me deu muitos insights |
Veja mais exemplos
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. Não se consegue pegar no pensamento humano e colocá-lo numa máquina. |
Và bạn đã làm được nhờ tư duy vượt ngoài chiếc hộp cả hai mặt của nó. E conseguiste isso pensando fora da caixa — dos dois lados. |
Và não trái của chúng ta tư duy bằng ngôn ngữ. E o nosso hemisfério esquerdo pensa através de linguagem. |
Kỹ thuật lập trình ngôn ngữ tư duy cơ bản đến lố bịch. Técnica neurolinguística absurdamente básica. |
Kẻ cắt đôi người khác làm hai phần thì không đến từ mảnh đất của tư duy logic. Um homem que corta outro ao meio não o faz por lógica. |
Và tôi đoán câu hỏi là, liệu có thể thoát ra khỏi tư duy đó không? Imagino que a pergunta seja: É possível se libertar dessa programação mental? |
Thật hạnh phúc rằng chúng ta không phải là máy móc, chúng ta có thể tư duy. Felizmente, não somos máquinas, podemos pensar. |
" Tôi tư duy tức là tôi tồn tại, " -- chúng ta đang nói đến đầu óc. " Eu penso, logo eu existo " — estamos a falar na cabeça. |
Và đó là ý tưởng về sự làm chủ và tư duy. E é a ideia de domínio e a ideia de mentalidade. |
Và thật ra nó tên là Temple Grandin, không phải là Tư duy bằng hình ảnh. Aliás, chama-se Temple Grandin, não é "Pensando com Imagens". |
Giá mà chúng ta có thể làm tư duy bác sĩ tiến bộ. Seria bom se o pensamento dos médicos também tivesse. |
Và thật ra nó tên là Temple Grandin, không phải là Tư duy bằng hình ảnh. Aliás, chama- se Temple Grandin, não é " Pensando com Imagens ". |
Tư duy hình ảnh cho tôi sự hiểu biết hoàn toàn mới về trí óc loài vật. Pensar visualmente deu-me uma perspetiva do cérebro dos animais, muito mais profunda. |
Tôi tưởng tất cả mọi người đều tư duy bằng hình ảnh. Julgava que todos pensavam com imagens. |
Bên trái là học sinh với tư duy cố định. À esquerda, veem o estado mental fixo dos alunos. |
Khác với khả năng tư duy ở vỏ não. O oposto do córtex cerebral. |
Tư duy của người nghèo rất quan trọng cần được phản ánh ở trường học.” "O que os pobres acharem importante será refletido na universidade." |
Khi còn nhỏ, tôi không biết rằng tư duy của mình là khác người. Quando eu era miúda, não sabia que o meu pensamento era diferente. |
Những người tư duy hình ảnh có thể làm gì khi trưởng thành? Que vão fazer os pensadores visuais quando forem adultos? |
Một người có tài trí khác thường, một người với một kiểu tư duy hoàn toàn khác biệt. Alguém de habilidade intelectual excepcional, com um modo de pensar totalmente único. |
Tư duy có ý thức là gì? O que é uma mente consciente? |
Giúp lớp trẻ tư duy độc lập. Ensinar os miúdos a pensar por si. |
Kiểu tư duy này không mới. Este tipo de pensamento não é novidade. |
Tôi không tư duy bằng ngôn ngữ. Não penso com palavras. |
Tôi nghĩ đó là một sự thay đổi tư duy tuyệt vời. Penso que foi uma maravilhosa mudança de paradigma. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tư duy em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.