O que significa từ đồng nghĩa em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra từ đồng nghĩa em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar từ đồng nghĩa em Vietnamita.
A palavra từ đồng nghĩa em Vietnamita significa sinônimo, sinónimo, sinônimo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra từ đồng nghĩa
sinônimonoun |
sinónimonoun Từ đồng nghĩa với cái chết máu me và không thể trốn thoát. Um sinónimo de morte sangrenta e inevitável. |
sinônimoadjective noun (palavra que tem significado idêntico ou muito semelhante ao de outra) |
Veja mais exemplos
20 từ đồng nghĩa. Dez sinónimos. |
Biến thể không bao gồm từ đồng nghĩa hoặc tìm kiếm có liên quan. Variantes não incluem sinônimos ou pesquisas relacionadas. |
Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. Como sinónimo, usam ambiências. |
Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu. Os sinônimos davam outra dor de cabeça. |
Từ đồng nghĩa với cái chết máu me và không thể trốn thoát. Um sinónimo de morte sangrenta e inevitável. |
Từ đồng nghĩa. É sinónimo. |
Một từ đồng nghĩa ít phổ biến hơn là glucocorticosteroid. Parece ser menos comum do que Ichthyophis glutinosus. |
Tự sự có thể được sử dụng như một từ đồng nghĩa của "tường thuật". Por isso, o uso do corpo como instrumento pode ser compreendido como um "auto-uso". |
Điều này sẽ làm cho các từ đồng nghĩa trong nguồn gốc trở thành một kính ngữ, "người phụ nữ". Isto faria com que a origem do teônimo fosse uma expressão honorífica, “a senhora”. |
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. Durante o discurso, você pode fazer isso por repetir as palavras do tema ou usar outras palavras que tenham o mesmo significado. |
Đôi khi loài thứ ba, M. studeri, cũng được thêm vào, nhưng nó thường được xem là một từ đồng nghĩa với M. trumani. Às vezes uma terceira espécie, M. studeri, é adicionado à lista, mas é mais frequentemente listada como um sinônimo "júnior" de M. trumani. |
Thuật ngữ này được đề xuất vào năm 1916 bởi Clements, ban đầu là một từ đồng nghĩa với cộng đồng sinh học của Möbius (1877). O conceito foi criado em 1916 por Clements, originalmente como um sinônimo de comunidade biótica de Möbius (1877). |
Cũng trong bài viết đó, một sinh viên của Earl là James Richardson Logan, đã sử dụng Indonesia như một từ đồng nghĩa với Quần đảo Ấn Độ. Na mesma publicação, um dos estudantes de Earls, James Richardson Logan, utiliza a palavra "Indonésia" como sinônimo de "arquipélago indiano". |
Cái tên của anh ta nói lên anh ta cũng là một thằng khờ chính hiệu (la bévue là một cái từ đồng nghĩa khác của từ "Thằng ngốc"). Ele diz que quem lhe ensinou a falar de verdade foi um velho maluco (o Esper Ramuh). |
Nhằm đạt mục tiêu này khi nói với một nhóm người, một số diễn giả thích sử dụng những từ đồng nghĩa hoặc lặp lại ý tưởng bằng một cách khác. Ao falar a um grupo, alguns oradores preferem alcançar seu objetivo usando sinônimos ou repetindo a ideia. |
Quảng cáo có thể hiển thị trên những tìm kiếm bao gồm lỗi chính tả, từ đồng nghĩa, tìm kiếm có liên quan và các biến thể có liên quan khác. Os anúncios podem ser exibidos em pesquisas que incluem erros ortográficos, sinônimos, pesquisas relacionadas e outras variações relevantes. |
Sử dụng từ “môi” làm từ đồng nghĩa với “lưỡi”, Sa-lô-môn nói: “Môi chân-thật được bền-đỗ đời đời; song lưỡi giả-dối chỉ còn một lúc mà thôi”. Usando a palavra “lábio” como sinônimo de “língua”, Salomão declara: “É o lábio da verdade que será firmemente estabelecido para todo o sempre, mas a língua de falsidade só existirá por um instante.” |
Từ “Thánh Hữu” đồng nghĩa với từ “tín hữu.” O termo “santo” significa “membro”. |
Các từ đồng nghĩa với bình an là thanh thản, yên tĩnh, hòa hợp, và yên lặng, trong khi nghĩa trái ngược của nó là nhầm lẫn, lo âu, xao lãng, khích động và bất hòa. Serenidade, tranquilidade, harmonia e quietude são sinônimos de paz, ao passo que seus antônimos são confusão, ansiedade, distração, agitação e desarmonia. |
Tôi sử dụng từ ngữ này theo cách Chúa sử dụng, như là một từ đồng nghĩa với họ hàng thân thiết hoặc gia đình đa thế hệ, vì mọi người đều có một gia đình. Uso o termo do modo que o Senhor o utiliza, como sinônimo de parentela, clã, tribo ou múltiplas gerações de uma família, porque todos têm uma família. |
Sao cậu không sử dụng từ điển đồng nghĩa? Por que não usas o dicionário? |
Từ điển đồng nghĩa HyperDictionary. comQuery Gramática do HyperDictionary. comQuery |
Một số người nghĩ rằng “thần linh” chỉ là một từ khác đồng nghĩa với “linh hồn”. Alguns pensam que “espírito” significa o mesmo que “alma”. |
Khác biệt chính là bạn sẽ cần thêm các từ đồng nghĩa, phiên bản số ít hoặc số nhiều, lỗi chính tả và các biến thể gần giống khác nếu bạn muốn loại trừ các cụm từ đó. A principal diferença é que você precisará adicionar sinônimos, versões no singular ou plural, erros de ortografia e outras variantes aproximadas se quiser excluí-las. |
Từ đồng nghĩa (như "nhanh" và "nhanh chóng") và các lần tìm kiếm có liên quan (như "gạch lát" và "gỗ dán") không được coi là các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng. Sinônimos, como "rápido" e "veloz", e pesquisas relacionadas, como "azulejo" e "laminado", não são considerados variações aproximadas do modificador de correspondência ampla. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de từ đồng nghĩa em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.