O que significa truyện ngụ ngôn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra truyện ngụ ngôn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar truyện ngụ ngôn em Vietnamita.
A palavra truyện ngụ ngôn em Vietnamita significa apólogo, alegoria, Apólogo, parábola, fábula. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra truyện ngụ ngôn
apólogo(fable) |
alegoria(fable) |
Apólogo(fable) |
parábola(fable) |
fábula(fable) |
Veja mais exemplos
Ngài đã đưa ra truyện ngụ ngôn này: Ele contou esta parábola: |
Đây không phải là truyện ngụ ngôn Andrea. Não são fábulas, Andrea. |
Truyện Ngụ Ngôn về Con Chiên Bị Thất Lạc A Parábola da Ovelha Perdida |
Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề: Pensem na parábola dos pedreiros: |
Áp Dụng Truyện Ngụ Ngôn vào Khuôn Mẫu Học Tập Aplicar a Parábola ao Padrão de Aprendizado |
Để Cha kể cho con một truyện ngụ ngôn. Deixe-me partilhar uma parábola consigo. |
* Câu truyện ngụ ngôn này minh họa những thử thách gì khi khám phá lẽ thật? * Como essa parábola ilustra algumas das dificuldades que encontramos para descobrir a verdade? |
Cũng hãy suy ngẫm truyện ngụ ngôn về mười người nữ đồng trinh. Ponderem também a parábola das dez virgens. |
Không phải truyện ngụ ngôn. Não era uma fábula. |
Như trong truyện ngụ ngôn. Como numa fábula. |
Hãy xem video “Truyện Ngụ Ngôn về Những Viên Ngọc” (6:47), có sẵn trên mạng LDS.org. Assista ao vídeo “A Parábola das Joias” (6:47), disponível no site LDS.org. |
Khi đó, truyện ngụ ngôn dần xuất hiện. Dessa maneira o interesse pela pintura surgia. |
Chúa Giê Su Ky Tô đã dạy bằng một truyện ngụ ngôn “phải cầu nguyện luôn, chớ hề mỏi mệt.” Jesus Cristo ensinou com uma parábola que “[devemos] orar sempre, e nunca desfalecer”. |
Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng. Isso é bem ilustrado na famosa fábula de Aesop sobre a tartaruga e a lebre. |
Trong truyện ngụ ngôn về các viên ngọc, người thiếu nữ tìm cách khám phá ra các viên ngọc quý. Na parábola das joias, uma moça procura descobrir as joias de grande valor. |
Trong truyện ngụ ngôn về những viên ngọc, một thiếu nữ nằm mơ khám phá ra các viên ngọc vô giá. Na parábola das joias, uma moça sonha que encontra joias de grande valor. |
Truyện ngụ ngôn về những viên ngọc giúp chúng ta hiểu được những nguyên tắc cơ bản của khuôn mẫu học tập. A parábola das joias nos ajuda a entender os princípios do padrão de aprendizado. |
Khi đọc truyện ngụ ngôn này, tôi đã phải vẽ ra một sơ đồ để theo dõi sự phức tạp của nó. Quando leio essa alegoria, preciso fazer um desenho para acompanhar toda a sua complexidade. |
Hoặc truyện ngụ ngôn về cây ô liu với tất cả sự phức tạp và phong phú về giáo lý của nó? Ou a alegoria da oliveira, com toda a sua complexidade e riqueza doutrinária? |
Trong truyện ngụ ngôn về những viên ngọc, người thiếu nữ nằm mơ thấy mình tìm kiếm những viên ngọc trong cát. Na parábola das joias, a moça sonha que procura joias na areia. |
Vậy, trận Đại Hồng Thủy có thật sự xảy ra không, hay chỉ là một truyện ngụ ngôn để dạy người ta làm thiện? Será que o Dilúvio realmente aconteceu, ou é apenas uma fábula para incentivar as pessoas a fazer o que é certo? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de truyện ngụ ngôn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.