O que significa trước đó em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra trước đó em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trước đó em Vietnamita.
A palavra trước đó em Vietnamita significa antes, anterior, antecedente, dantes, anteriormente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra trước đó
antes(earlier) |
anterior(earlier) |
antecedente(earlier) |
dantes(earlier) |
anteriormente(earlier) |
Veja mais exemplos
Được hơn trước đó. Terminaremos antes disso. |
Trước đó hai em này đã giữ mình luôn trung tín về phương diện nghe nhạc. Elas já haviam fincado anteriormente as estacas referentes à música. |
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó. Eu nunca o tinha visto antes. |
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. Eu soube que ela tinha tido um derrame, e isso foi uns 10 anos antes. |
Trước đó, họ đã đến đây nhiều lần rồi. Já estiveram lá muitas vezes. |
Nhưng tôi cũng càng cảm thấy được sống nhiều hơn trước đó. Mas também me senti mais vivo do que nunca. |
Những người được sống sốt bước vào Trật-tự Mới thì trước đó đã phải làm gì rồi? Os preservados vivos para a Nova Ordem de Deus já terão feito o quê? |
Và chúng tôi tìm thấy nó ở đây ba giây trước và con trước đó, sáu giây trước. Encontrámo- lo há três segundos. O anterior, há seis segundos. |
Hiển nhiên là điều đó đã không bao giờ xảy ra trước đó. Era óbvio que aquilo nunca havia acontecido antes. |
Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe. Irène hesitou, porque seus colegas de classe não haviam sido receptivos. |
“Trước đó, cây thông... không được ưa chuộng cho lắm. “Antes [do século 19] a árvore . . . não era muito bem-vista. |
và các tạp chí trước đó đã bình luận về tình hình thế giới từ năm 1919. e as revistas que a precederam comentam a situação mundial desde 1919. |
Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới Ouvimos ontem falar da importância de novos materiais. |
Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó. Os indicadores de tendência comparam o período selecionado com o anterior. |
Căn hầm bị lục lọi thực ra đã được dọn trống trước đó, cùng ngày. O cofre aberto na realidade fora esvaziado mais cedo naquele dia. |
Bà lão đã sống 95 năm và chưa bao giờ có ảo giác trước đó. Tinha 95 anos e nunca tinha tido uma alucinação. |
Trước đó Martin làm Đại sứ Mỹ tại Thái Lan và là đại diện Mỹ tại SEATO. Martin serviu previamente como embaixador na Tailândia e participou da SEATO. |
(1 Phi-e-rơ 3:18, NTT ) Trước đó, chưa một ai được sống lại như thế. (1 Pedro 3:18) Nenhum humano jamais havia sido ressuscitado dessa forma antes. |
Trước đó chúng tôi đã đi hưởng tuần trăng mật tại hòn đảo King Kong Mas não antes de irmos de lua de mel para a romântica ilha Kong |
Chỉ ba năm trước đó, cũng chính những người này đã đánh cá chính trên biển này đây. Apenas três anos antes, aqueles mesmos homens estavam pescando naquele mesmo mar. |
Người ấy thấy một chút ít về điều mà người ấy chưa từng thấy trước đó. Ele vê um pouco do que jamais vira antes. |
15 năm trước đó (1946–1961), có ít nhất 50% kinh tế Albania dựa trên thương mại nước ngoài. Os quinze anos anteriores (1946-1961 tiveram pelo menos 50% da economia voltada para o comércio externo. |
Trước đó, cô giáo đã nói là bà không thích Nhân Chứng. Antes, a professora havia dito que não gostava das Testemunhas de Jeová. |
Vị Tiên Tri đã biết và giảng dạy giáo lý này một thời gian trước đó. O Profeta tinha conhecimento dessa doutrina e já a havia ensinado. |
Nhưng viện hoạt động trước đó lận cơ. Mas o instituto esteve ativo mais tempo do que se pensa. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trước đó em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.