O que significa trong khoảng thời gian em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra trong khoảng thời gian em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trong khoảng thời gian em Vietnamita.
A palavra trong khoảng thời gian em Vietnamita significa até, próximo de, dentro de, com, de. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra trong khoảng thời gian
até(by) |
próximo de(by) |
dentro de(by) |
com(by) |
de(by) |
Veja mais exemplos
Trong khoảng thời gian khởi nghiệp, thần tượng của cô là Arai Akino. Adão, em sua pré-existência, foi o arcanjo Miguel. |
Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. Por volta dessa época, os demônios começaram a me atormentar. |
Trong khoảng thời gian này, cô đã học chơi guitar, ukulele, saxophone, và sáo. Por este tempo, ela também tinha aprendido a tocar guitarra, ukulele, saxofone e flauta. |
Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này Estou muitíssimo triste de deixá- lo neste momento de grave crise |
Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này. Estou muitíssimo triste de deixá-lo neste momento de grave crise. |
Chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian đó? O que aconteceu nesse intervalo? |
Trong khoảng thời gian ngắn bị áp lực... sẽ bị " Acute reaction stress ". Ele é chamado de reação aguda ao estresse, porque você tem estado sob um monte de estresse. |
Trong khoảng thời gian này. A qualquer momento. |
Làm sao giải quyết vấn đề này trong khoảng thời gian ngắn như thế? Como esse problema poderia ser resolvido em tão pouco tempo? |
Thật ra là trong 1 khoảng thời gian. Durante bastante tempo, na verdade. |
Trong khoảng thời gian đó, Nô-ê làm “thầy giảng đạo công-bình”. Durante parte deste tempo, Noé serviu como “pregador da justiça”. |
Trong khoảng thời gian đó, nó đi được ít hơn chiều rộng của một nguyên tử. Nesse tempo, ela teria percorrido menos do que o diâmetro de um átomo. |
Những bức tranh này được vẽ bởi Hans Frank trong khoảng thời gian của Đế chế thứ ba. Estas pinturas foram levadas por Hans Frank durante o regime do Terceiro Reich. |
Trong khoảng thời gian đó, Goebbels gia nhập đảng Quốc xã, trở thành thành viên số 8762. Entrou para o partido por esta altura, tornando-se o membro número 8762. |
Mọi người nhiều khi hỏi rằng tôi đã học được gì trong khoảng thời gian đấy. Frequentemente as pessoas perguntam- me o que aprendi nesse período. |
“Trong khoảng thời gian yên lặng đó, nhạc dạo đầu cần được êm dịu nhẹ nhàng. “Durante esse intervalo de quietude, o prelúdio musical deve prevalecer. |
Vì rất có thể anh sẽ phát điên với tôi trong 1 khoảng thời gian ngắn. É possível que se irrite um pouquinho comigo. |
6 Kinh Thánh được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm. 6 A Bíblia foi escrita num período de mais de 1.600 anos. |
Kinh Thánh được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm, từ năm 1513 TCN cho đến năm 98 CN. A Bíblia foi escrita num período de uns 1.600 anos, de 1513 AEC a cerca de 98 EC. |
Trọn Kinh Thánh được viết xong trong khoảng thời gian hơn 1.600 năm, từ năm 1513 TCN đến 98 CN. A Bíblia demorou mais de 1.600 anos para ser escrita, desde 1513 AEC até 98 EC. |
Kí sinh vật âm thầm duy trì hoạt động trong khoảng thời gian dài. O parasita mantém-se num estado de dormência durante um longo período. |
Trong phương thức Agile, công nhân chia thành nhóm nhỏ, làm việc trong khoảng thời gian ngắn. Em ágil, trabalhadores são organizados em grupos pequenos e fazem coisas em curtos períodos de tempo. |
Ta trở nên cảm mến tiểu thư Sansa trong khoảng thời gian đồng hành. Afeiçoei-me a Lady Sansa durante as nossas viagens juntos. |
Những cuốn còn lại được dịch trong khoảng thời gian hơn một trăm năm sau đó. Os livros restantes foram traduzidos aproximadamente nos cem anos que se seguiram. |
Trong khoảng thời gian 12 tháng tôi ở viện mồ côi này, chỉ có 1 đứa trẻ được nhận nuôi. Durante os 12 meses em que estive no orfanato, apenas uma criança foi adotada. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trong khoảng thời gian em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.