O que significa trở về em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra trở về em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trở về em Vietnamita.

A palavra trở về em Vietnamita significa regressar, retornar, voltar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra trở về

regressar

verb

Khi anh trở về từ cuộc chiến, anh không còn như trước nữa.
Quando regressei da guerra, não era o mesmo.

retornar

verb

Khi tôi trở về mọi thứ đã luôn luôn quay trở lại chính xác vị trí cũ.
Quando eu retornava, tudo havia sido meticulosamente retornado ao seu lugar.

voltar

verb

Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.
Roubaram a bolsa da minha irmã quando voltava para casa ontem à noite.

Veja mais exemplos

Vài loài có vú trở về môi trường nước.
Alguns mamíferos voltaram para a água.
Nhưng vẫn luôn có một anh hùng trở về
Mas o herói volta sempre à casa
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Voltamos para casa alegres, satisfeitos e edificados em sentido espiritual.
Chúa để con sống sót từ Hàn trở về vì điều này ư?
Deus, você me deixou sobreviver na Coreia para isso?
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Uma está de volta e tenho uma boa idéia de onde encontrar a outra.
Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.
Ele se tornou uma “alma morta” e voltou a ser pó.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
Assim, ele iniciou sua jornada de volta para casa.
Trở về phòng em đi.
Volta para o teu quarto!
Chào mừng trở về nhà.
Bem-vindo ao lar.
Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày.
A tua mulher dá-te com o rolo da massa.
Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về.
Acabei de voltar do escritório do reitor Scully.
Ba muốn làm mọi thứ, trở về đúng hình dạng ban đầu
Para eu poder fazer as coisas do modo que têm que ser.
Cậu ấy muốn trở về
Ela quer voltar para casa
Đánh dấu vị trí và trở về căn cứ.
Marque sua posição e retorne à base.
Giờ này Peter phải trở về rồi chứ.
O Peter já devia ter voltado por esta altura.
Ảnh viết thư nói là ảnh có vấn đề với cặp mắt và cầu xin em trở về.
Ele diz que está com problemas nos olhos e pede que eu regresse.
Ta trở về ngay khi biết tin.
Vim assim que soube.
Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là:
Trouxe com ele um relatório secreto chamado:
Cháu đã trở về Trung Quốc”.
Estou na China.”
Tôi chỉ muốn con gái mình được trở về thôi.
Só quero minha filha de volta.
Tới lúc tôi trở về nhà rồi.
Está na hora de voltar para casa.
“Tôi trở về nhà và không thể nghĩ tới một điều gì khác nữa.
“Fui para casa e não conseguia pensar em outra coisa.
Quân đội của Richard đang trên đường trở về.
O exército de Ricardo volta pra casa.
Sau đó, ông trở về Ba Lan.
Volta à Polônia.
Những binh sĩ đánh trận ở Yuan sẽ trở về trong 2 tuần nữa
Nossos soldados enviados a Yuan estarão de volta em duas semanas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trở về em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.