O que significa trình diễn em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra trình diễn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trình diễn em Vietnamita.

A palavra trình diễn em Vietnamita significa apresentar, demonstração, demonstrar, exibir, apresentação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra trình diễn

apresentar

(perform)

demonstração

(demonstration)

demonstrar

(present)

exibir

(present)

apresentação

(demonstration)

Veja mais exemplos

Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
Para a cena das demonstrações, mostre uma família fazendo uma sessão de ensaios das apresentações.
Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian.
Porque pensar na imaterialidade, a representação baseia-se no tempo.
Ông tin rằng nó trình diễn khó hơn funk và hard rock, trong khi còn có "undeniably fun".
Ele acreditou que o projeto apresentou mais funk e mais rock pesado, mantendo-se "inegavelmente divertido".
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
O país anfitrião, Índia, exibindo sua cultura.
Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì.
Primeiro, vou explicar o que é a representação.
Màn trình diễn của bọn bố có vẻ không ổn nếu không có cãi lộn hay hứng tình.
Parece que não podemos atuar... sem um incêndio ou uma fúria de tesão.
Trong lúc đi học, Girl's Tyme thường trình diễn tại những sân khấu địa phương.
Quando na escola, Girl's Tyme cantava em shows locais.
Lấy nghệ danh "Beckii Cruel", cô đã bay sang Nhật Bản để trình diễn với Taro ở Akihabara.
Emergindo sob o nome artístico "Beckii Cruel", ela voou para o Japão, onde ela iria realizar uma performance com Taro em Akihabara.
Anh ấy đã biểu diễn với Lucas Wells ở D.C., và Lucas thích màn trình diễn đó.
Ele tocava com o Lucas Wells em Washington, e o Lucas gostava das cenas dele.
Trong trình diễn thứ nhất, người công bố trả lời đúng nhưng không dùng Kinh Thánh.
de novembro de 2009.
Cho xem hai màn trình diễn ngắn về một bạn đồng hành không hữu ích.
Providencie duas breves demonstrações em que um companheiro de campo não é de ajuda.
Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay.
Vai ganhar muito dinheiro, depois do desempenho de hoje.
Trước khi trình diễn hả?
Antes da apresentação?
Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó.
Prefiro ir à festa do que a esse espetáculo estúpido.
Sắp đặt cho người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày cuốn sách này.
Nos muitos lugares a que os formados foram designados há claras evidências da bênção de Jeová sobre o serviço que realizam.
Bài giảng và trình diễn.
Discurso e demonstração.
Cho xem một màn trình diễn ngắn bằng cách dùng lời trình bày mẫu nơi trang 6.
Demonstre brevemente a apresentação-modelo da página 4.
Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa.
Até mesmo demonstraram exemplos de apresentações em espanhol e em chinês.
Nghệ thuật trình diễn.
Arte performática.
Trình diễn các lời giới thiệu được đề nghị cho lần thăm đầu và thăm lại.
Providencie demonstrações das apresentações sugeridas para a primeira visita e para a revisita.
Trong một trình diễn, cho thấy một học sinh hoặc phụ huynh làm chứng cho một giáo viên.
Numa apresentação, mostre um estudante ou um pai ou uma mãe dando testemunho a um(a) professor(a).
Tôi biết ông và người của ông đang cố trộm buổi trình diễn của chúng tôi.
Soube que você e seus amigos querem roubar minha missão.
Trình diễn, trình diễn.
Está na hora!
Tại Anh, Kesha xuất hiện hai lần để trình diễn bài hát.
No Reino Unido, Kesha fez duas aparições para apresentar a música.
Đôi khi có thể dùng những người cao niên gương mẫu trong những trình diễn hoặc phỏng vấn.
Ocasionalmente, podem-se usar idosos exemplares em demonstrações ou entrevistas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trình diễn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.