O que significa trau dồi em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra trau dồi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trau dồi em Vietnamita.

A palavra trau dồi em Vietnamita significa cultivar, lavrar, amanhar, alimentar, plantar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra trau dồi

cultivar

(cultivate)

lavrar

(cultivate)

amanhar

(cultivate)

alimentar

(cultivate)

plantar

(cultivate)

Veja mais exemplos

▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
▪ Que qualidade acha que precisa desenvolver para que encarem você como futuro cônjuge de alguém?
15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”.
15 min: “Como Ser um Publicador Melhor — Ajude seu companheiro de campo”.
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Quan tâm đến người khác
Como Ser um Publicador Melhor — Mostre interesse
Dù đã đi rao giảng nhiều năm, anh chị hãy tiếp tục trau dồi kỹ năng.
4:13, 15) Você talvez já pregue há muitos anos, mas nunca deixe de aprimorar suas habilidades.
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Mời nhận sách Kinh Thánh dạy
Como Ser um Publicador Melhor — Ofereça o livro Bíblia Ensina
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng ở khu vực thương mại và những cửa hàng
Como Ser um Publicador Melhor — Pregar em território comercial
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực
Como Ser um Publicador Melhor — Ajude seu companheiro de campo
Chúng ta có nên cố gắng trau dồi tính trung thực không?
Vale a pena ser honesto?
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Ghi chép thông tin của người chú ý
Como Ser um Publicador Melhor — Anote os que mostram interesse
Việc trau dồi tri thức gồm có sự hiểu biết về mặt thuộc linh lẫn thể chất.
O avanço no aprendizado inclui tanto o conhecimento espiritual quanto o secular.
(Hãy xem sách Làm sao trau dồi khả năng ăn nói và dạy dỗ của bạn, bài 19, đoạn 4).
(Veja o Manual da Escola, estudo 38, parágrafo 4.)
Để trau dồi nghệ thuật nói chuyện, sao bạn không bắt đầu ngay trong gia đình?
Por que não começa a melhorar a habilidade de conversar em casa?
Lòng luôn ao ước gắng công trau dồi
Suas boas qualidades,
Thứ hai, Kinh Thánh khuyên chúng ta trau dồi tính khiêm tốn và biết suy xét.
Segundo, a Bíblia nos exorta a cultivar a modéstia e o bom-senso.
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Giúp học viên chuẩn bị bài
Como Ser um Publicador Melhor — Ensine os estudantes a preparar o estudo
Cổ sẽ trau dồi kiến thức của con.
Ela vai lhe ensinar muitas coisas.
13 Mặt khác, chúng ta có thể trau dồi thêm ở vài chỗ khác.
13 Por outro lado, há margem para melhora em certas áreas.
Làm thế nào chúng ta có thể trau dồi bên trong lòng mình một thái độ biết ơn?
Como podemos cultivar no coração um espírito de gratidão?
Tiếp tục trau dồi đi.
Continue os seus estudos.
Thánh linh Đức Chúa Trời giúp những người mặc lấy “người mới” trau dồi những đức tính nào?
Que qualidades produz o espírito de Deus nos que se revestem da “nova personalidade”?
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Dùng câu hỏi một cách hữu hiệu
Como Ser um Publicador Melhor — Faça perguntas para ajudar o estudante a raciocinar
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chủ động bắt chuyện để làm chứng bán chính thức
Como Ser um Publicador Melhor — Como iniciar uma conversa para dar testemunho informal
Hãy trau dồi một ước muốn siêng năng để biết rằng Thượng Đế hằng sống.
Cultivem o desejo diligente de saber que Deus vive.
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Thiết lập lộ trình tạp chí
Como Ser um Publicador Melhor — Tenha um itinerário de revistas
▪ Hãy tự hỏi: Người đó cần hiểu hoặc trau dồi điểm nào để tiến bộ về thiêng liêng?
▪ Considere: O que ele precisa entender ou melhorar para fazer progresso espiritual?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trau dồi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.