O que significa trạng thái em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra trạng thái em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trạng thái em Vietnamita.

A palavra trạng thái em Vietnamita significa estado, condição, status, visão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra trạng thái

estado

noun

nếu các bạn suy nghĩ về nó, đầu óc của các bạn cần hoạt động ở hai trạng thái cùng một lúc.
a mente de vocês precisa estar em dois estados simultaneamente.

condição

noun

Các trạng thái con người không còn đúng với anh.
A condição humana não se aplica mais a você.

status

noun

Nó cũng dẫn tới trạng thái bất an.
Também levam à insegurança de status.

visão

noun

Veja mais exemplos

Trạng thái hồi phục kích hoạt
Respirador funcionando.
Kiểm tra trạng thái: tất cả
Verificar o Estado: Tudo
Thứ hai là trạng thái hữu diệt.
Segundo, as condições da mortalidade.
Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh).
Todos os dados são agrupados por Status (lento, moderado ou rápido).
Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa.
Verifique a coluna "Status" para ver se a tarefa foi concluída.
Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu.
Após a sua morte, Adão voltou ao mesmo estado de inexistência.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.
As tuas células estão num estado constante de deslocação.
Trạng thái ôxy hóa của nguyên tử lưu huỳnh là +6, giống như ở axit sulfuric.
O estado de oxidação do átomo de enxofre é +6, como no H2SO4.
Bạn cũng có thể xem trạng thái quảng cáo và tạm dừng quảng cáo nếu cần.
Você também pode ver o status do seu anúncio e pausá-lo, se necessário.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Selecione o ID da tarefa do lote de envio cujo status você quer analisar.
Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng.
Um dos seguintes estados de item de linha aparecerá na segunda coluna da tabela.
Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo.
A barra de status na parte superior da tela inclui notificações.
Tất cả nội dung cập nhật sẽ có trạng thái "nội dung cập nhật của Google".
Essas mudanças serão identificadas com um status "Atualizações do Google".
Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này.
Não há informações suficientes sobre este livro para determinar seu status no momento.
* Biển pha lê là trái đất trong trạng thái thánh hóa, bất diệt, và vĩnh cửu, GLGƯ 77:1.
* O mar de vidro é a Terra, no seu estado santificado, imortal e eterno, D&C 77:1.
Vì những kích thích chúng ta có được khi ở trạng thái tích cực, có hai chức năng.
A dopamina, que inunda o organismo quando somos positivos, tem duas funções.
Họ sống trong một trạng thái... không bao giờ vui vẻ trọn vẹn.
Eles estão presos... em uma situação na qual eles não podem ser verdadeiramente felizes.
Ở đó bộ máy đang thoái hóa từ trạng thái đầy năng lực, nó bắt đầu xuống dốc.
A maquinaria está a deteriorar- se novamente em relação ao que era, está a ir abaixo.
Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ.
Todos os residentes da secção 17 estarão no seu período de sono.
Những con sói đã thay đổi trạng thái của những con sông.
Os lobos mudaram o comportamento dos rios.
Đó là đức tính hay trạng thái của ai hay của vật gì tốt lành.
É a qualidade ou condição de ser bom.
Mảnh băm đại diện cho trạng thái trang riêng biệt phải bắt đầu với dấu chấm than.
Os fragmentos hash que representam estados de página únicos precisam começar com um ponto de exclamação.
3. a) Người đàn ông đầu tiên bừng sống trong trạng thái nào?
3. (a) Em que estado o primeiro homem veio à vida?
Mẹ đã ở trong một trạng thái mà chỉ có thể thấy lại được khi nào mẹ chết.
Estava em um estado que só estarei de novo durante a minha morte.
Một Bernoulli scheme chỉ với 2 trạng thái thì gọi là một quá trình Bernoulli (Bernoulli process).
Um esquema de Bernoulli com apenas dois estados possíveis é conhecido como um processo de Bernoulli.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trạng thái em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.