O que significa trận đấu bóng đá em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra trận đấu bóng đá em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trận đấu bóng đá em Vietnamita.

A palavra trận đấu bóng đá em Vietnamita significa jogo de futebol. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra trận đấu bóng đá

jogo de futebol

(football match)

Veja mais exemplos

Ammon thở dài khi nó và cha nó rời trận đấu bóng đá.
Amon suspirou ao sair do jogo de futebol com o pai.
Tôi Chưa từng bỏ một trận đấu bóng đá.
Nunca falhei a um jogo de futebol.
Nó hiện đang được tổ chức các trận đấu bóng đá địa phương và quốc tế.
Já recebeu etapas de campeonatos nacionais e internacionais.
Trận đấu bóng đá quốc tế đầu tiên là cuộc tranh tài giữa Anh và Scotland vào ngày 30 tháng 11 năm 1872.
A primeira vez jogo que um jogo de futebol internacional foi disputado foi entre Inglaterra e Escócia em 30 de novembro de 1872.
Hình ảnh này cho thấy cô đang vẫy cờ Iran trong trận đấu bóng đá giữa Iran và Iraq ở Doha.
Esta imagem mostra- a com a bandeira iraniana durante um jogo de futebol entre o Irão e o Iraque em Doha.
Nó đổ mồ hôi nhễ nhại vì trận đấu bóng đá cuối cùng của mùa và thất vọng vì đội Teal Turbos đã thua.
Estava suada por ter jogado seu último jogo de futebol da temporada e frustrada porque o time Turbo Total havia perdido.
Vào ngày hòa bình, người ta chơi hàng ngàn trận đấu bóng đá, từ bờ biển Brazil tới tất cả nơi nào có thể được.
No Dia da Paz, vão- se jogar milhares de jogos de futebol desde as favelas do Brasil até onde quer que seja.
Vào ngày hòa bình, người ta chơi hàng ngàn trận đấu bóng đá, từ bờ biển Brazil tới tất cả nơi nào có thể được.
No Dia da Paz, vão-se jogar milhares de jogos de futebol desde as favelas do Brasil até onde quer que seja.
Sân hiện đang được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá và cricket và là sân nhà của câu lạc bộ Al Jazira.
Atualmente, é utilizado principalmente para jogos de futebol e críquete e é a casa do Al-Jazira Club.
Lần đầu tiên VAR can thiệp vào một trận đấu bóng đá giải chuyên nghiệp là vào ngày 8 tháng 4 khi chủ nhà Wellington Phoenix tiếp đón Sydney FC.
A primeira intervenção de um VAR num jogo de liga profissional foi em 8 de abril, quando o Wellington Phoenix recebeu o Sydney FC.
Các trận đấu bóng đá giao hữu được tổ chức tại Vladivostok, Novosibirsk, Yekaterinburg, Krasnoyarsk, Barnaul, St Petersburg và Saransk để gợi nhớ lại các giá trị cốt lõi của chương trình.
Realizaram-se jogos amigáveis em Vladivostoque, Novosibirsk, Ecaterimburgo, Krasnoyarsk, Barnaul, São Petersburgo e Saransk, para relembrar os valores fundamentais do programa.
Trận đấu nổi bật nhất giữa Real Madrid và Manchester United tại sân vận động Michigan có sự tham dự của 109.318 khán giả, đây là một kỷ lục cho một trận đấu bóng đá ở Hoa Kỳ.
A partida da fase de grupos entre Real Madrid e Manchester United no Michigan Stadium teve um público total de 109.318, o maior público de uma partida de futebol nos Estados Unidos até então.
Cách đây vài năm, đứa cháu gái của chúng tôi chạy tới tôi và hào hứng loan báo: “Ông ngoại ơi, ông ngoại ơi, con đã ghi được ba bàn thắng trong trận đấu bóng đá hôm nay!”
Há alguns anos, nossa netinha correu até mim e anunciou com animação: “Vovô, vovô, marquei todos os três gols no jogo de futebol hoje!”
Swift lần đầu tiên đăng tải bản thử của bài hát vào ngày 2 tháng 9 năm 2017 qua chương trình truyền hình Saturday Night Football trực tiếp trận đấu bóng đá giữa hai đội Florida State và Alabama của đài ABC.
Swift já havia tocado uma amostra da canção no dia 2 de setembro de 2017, durante a transmissão do jogo Florida State vs. Alabama, no programa Saturday Night Football, da rede de TV americana ABC.
Bài chi tiết: Lịch sử của Giải vô địch bóng đá thế giới Trận đấu bóng đá quốc tế đầu tiên trên thế giới là trận đấu diễn ra tại Glasgow năm 1872 giữa Scotland và Anh, kết thúc với tỷ số hòa 0-0.
Ver artigo principal: História da Copa do Mundo FIFA A primeira partida internacional de futebol foi um amistoso disputado em Glasgow no ano de 1872, entre Escócia e Inglaterra, terminando empatada pelo placar de 0-0.
Nó cũng được chọn là thành phố chủ nhà của một số sự kiện thể thao, bao gồm Đại hội Thể thao châu Á 2006, Đại hội Thể thao toàn Ả Rập 2011 và hầu hết các trận đấu bóng đá tại AFC Asian Cup 2011.
Também foi escolhida como sede de uma série de eventos esportivos, incluindo os Jogos Asiáticos de 2006, os Jogos Pan-Arábicos de 2011 e a maioria dos jogos da Copa da Ásia de 2011.
Một trận đấu bóng đá của Giải vô địch bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ 2016-17 giữa Besiktas (BJK) và Bursaspor đã xảy ra khoảng một tiếng rưỡi trước khi vụ nổ và các vụ đánh bom xảy ra ở lối ra cho những người ủng hộ Bursaspor.
Um jogo de futebol da Superliga da Turquia 2016-17 entre Beşiktaş e Bursaspor havia ocorrido cerca de uma hora e meia antes da explosão e os bombardeios ocorreram na saída dos torcedores do Bursaspor.
Jameson đã viết trong cuốn tự truyện của mình rằng vào tháng 10 năm 1990, khi cô 16 tuổi và trong khi gia đình đang sống trên một trang trại chăn nuôi gia súc ở Fromberg, Montana, cô đã bị ném đá và bị băng đảng gốm bốn đứa con trai hiếp dâm sau một trận đấu bóng đá ở trường Fromberg High School.
Jameson escreve em sua autobiografia que, em outubro de 1990, enquanto a família estava morando em uma fazenda de gado em Fromberg, Montana, ela foi espancada com pedras e estuprada por quatro rapazes após um jogo de futebol na High School Fromberg.
Sau ba trận đấu mùa 1939–40, bóng đá đỉnh cao bị tạm ngừng ở Anh trong thời kì xung đột, điều đó có nghĩa tất cả các trận đấu vào thời chiến đều diễn ra không chính thức.
Após três jogos na temporada 1939-40, o campeonato foi abandonado na Grã-Bretanha durante a duração do conflito, o que significava que todos os resultados eram considerados "não oficiais".
Một số trận đấu của Giải bóng đá nữ thế giới FIFA 2015 được diễn ra tại Vancouver, bao gồm trận chung kết tại sân vận động BC Place.
Vários jogos da Copa do Mundo Feminina da FIFA 2015 foram jogados em Vancouver, incluindo a final no estádio BC Place.
Hầu hết các trận đấu của đội tuyển bóng đá Albania diễn ra trên sân vận động Qemal Stafa.
A maioria dos jogos da seleção albanesa são jogados no Qemal Stafa.
Trận đấu đầu tiên được Liên đoàn bóng đá Scotland ghi nhận diễn ra vào năm 1892 tại Glasgow.
O primeiro jogo feminino sob as regras de futebol do qual se tem registros ocorreu em 1892, na cidade escocesa de Glasgow.
Rốt cuộc chúng tôi đã thắng trận đấu và giành Cúp Vô Địch bóng đá Thế Giới năm đó!
Afinal de contas, ganhamos o jogo e a Copa do Mundo naquele ano!

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trận đấu bóng đá em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.