O que significa tôm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra tôm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tôm em Vietnamita.

A palavra tôm em Vietnamita significa camarão, pitu, Camarão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra tôm

camarão

nounmasculine

Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm.
E ela é puxada pelo fundo, aqui, para pegar camarões.

pitu

noun

Camarão

(Phần lớn giáp xác mười chân, thủy hải sản quan trọng)

Tôm, thịt nướng, thức uống hoa quả, hoàn toàn khiêm tốn.
Camarão, churrasco, sangria, completamente despretensioso.

Veja mais exemplos

Đây là bên trong một con tôm tít.
Cá está ele no estomatópode.
Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$.
Portanto, se os Estados Unidos da América removerem o valor de um milhão de dólares em lagostas, de um recife, o Kiribati recebe 50 mil dólares.
Vậy trước khi chúng ta thưởng thức món tôm hùm thì hãy khai vị bằng món dưa này nhé.
Então, antes de passarmos para o nosso beurre em poché de lagosta, Um pouco de bolas de limão para purificar o paladar.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
Só no flamingo é que a ténia se consegue reproduzir, portanto, para lá chegar, manipula os seus crustáceos hospedeiros para formarem estes enxames coloridos e bem visíveis que são mais fáceis para o flamingo ver e devorar. É esse o segredo do enxame de Artemia.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
O trabalho principal é a pesca de lagosta, o que requer muita dedicação.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Trabalhando com um antigo material, uma das primeiras formas de vida do planeta, muita água e um pouco de biologia sintética. conseguimos transformar uma estrutura feita de cascas de camarão numa arquitetura que se comporta como uma árvore.
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.
Da próxima vez que jantarem sushi — ou sashimi, ou bife de peixe-espada, ou cocktail de camarão, qualquer vida selvagem do oceano que apreciam, pensem no seu custo real.
Bắt tôm?
Camarões?
Tôm nước ngọt.
Lagostim.
“Bệnh nhân của tôi cần tôm hùm và bít tết – ngay lập tức!”
– Ele pegou o telefone e ligou para a sala da enfermagem. – Minha paciente quer lagosta e filé... agora mesmo!
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
O apêndice predador do estomatópode pode furar com uma ponta afiada ou pode despedaçar com o calcanhar.
Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ".
Os primeiros anatomistas que olharam para o cérebro deram à sua estrutura superficial todo o tipo de nomes fantasiosos como hipocampo, que significa "cavalo-marinho."
Nuốt xong con tôm đã, Annie.
Engula o seu camarão, Annie.
Tớ hi vọng là cậu sẽ gặp một con tôm thối và khiến cậu nôn ra.
Espero que você coma um camarão podre, e deixe sua virilha podre.
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm.
Aqui está um exemplo da Tailândia onde descobrimos que, como o valor de um manguezal não é assim tanto -- algo como 600 dólares [ 470€ ] ao longo de nove anos de vida em que foi medido -- comparado com o seu valor como um viveiro de camarões, que é algo como 9. 600 dólares [ 7500€ ], tem havido uma tendência global para acabar com os mangues e convertê- los em viveiros de camarão.
Bánh mỳ tôm nướng!
Patê de camarão!
Engaeus là một chi tôm sông được tìm thấy ở Úc.
Engaeus é um género de lagostins que pode ser encontrado na Austrália.
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi.
Essa camuflagem sofisticada lhes possibilita uma aproximação sorrateira de seu alimento favorito, os minúsculos camarões misidáceos.
21 Bấy giờ nơi ấy được dân Giô Ram gọi là Ra Mê Um Tôm, có nghĩa là diễn đàn thánh.
21 Ora, esse lugar era por eles chamado Rameumptom, que quer dizer púlpito sagrado.
Biết con tôm ký cư ko?
Pensa num caranguejo, e na sua carapaça.
Mình thích quán Tôm Hùm.
Adoro o Lobster Shack.
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười.
Se, por exemplo, nos levantarmos e tirarmos um camarão do prato do nosso chefe, essa seria uma situação inconveniente.
Có hàng trăm thuyền tôm được thuê để kéo hàng rào nổi thay vì kéo lưới.
Há centenas de barcos camaroeiros para rebocar barreiras em vez de redes.
Rach, thì quên chuyện tôm đi.
Rach, esqueça as lagostas.
Em biết là anh ghét điều này nhưng, Chúa ơi, em thích anh mặc áo đuôi tôm.
Detesto isso, mas adoro ver você de smoking!

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tôm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.