O que significa tóc em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tóc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tóc em Vietnamita.
A palavra tóc em Vietnamita significa cabelo, pêlo, pelo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tóc
cabelonoun Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ. Tom tentou convencer Mary a pintar seu cabelo de vermelho. |
pêlonoun Nó giống như một nhúm tóc vậy, nhưng mà được tạo thành từ thức ăn không tiêu hóa. Parece uma bola de pêlo, mas é composta de comida não digerida. |
pelonoun Có lẽ họ đã sử dụng một mẫu tóc hay tế bào da. Devem ter usado uma raiz capilar ou uma célula de pele. |
Veja mais exemplos
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó. Sei porque usas esse corte de cabelo. |
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ. Cachos escuros às 3 horas. |
Ông là một người đàn ông gầy, sắp hói đầu, nhưng mớ tóc còn lại ít ỏi cũng đỏ hoe như tóc bất cứ đứa con nào của ông. Era um homem magro, quase calvo, mas o pouco cabelo que tinha era tão ruivo como o dos filhos. |
Anh bạn, anh có thể tận dụng bộ lông óng mượt của mình, nên tôi điều anh đến tiệm hớt tóc. Você, senhor, poderia usar um toque de aprumo, então vamos te mandar para a barbearia. |
Tóc Vàng đã lấy thuốc dùm anh. Blonde deu-te o comprimido, como pediste. |
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. Quando ficou sabendo que Jeú estava chegando, ela se maquiou, arrumou o cabelo e ficou esperando na janela do andar de cima. |
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng. Também há dois sacos forrados de pelos cheios de fluido. |
Tóc cậu ta đẹp. Ele tem cabelo bonito. |
Magua bắt cóc con gã Tóc Xám. As filhas do Cabelos Cinzentos estiveram nas mãos de Magua. |
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados. |
Có lẽ tôi sẽ cắt tóc mình. Talvez eu corte o meu. |
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. Gostaria de trepar pelo teu cabelo, testar isso. |
Hay thằng tóc vàng? Ou o cara do cabelo amarelo? |
Tìm cái cô có mái tóc đen ấy. Ache a moça de cabelo escuro. |
Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn. Gosto mais de si sem chicote. |
Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động. Ou alguém está usando o secador mais poderoso do mundo, ou o biotransfusor acaba de ser ligado. |
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. Por isso hoje, ando a recolher o que me cai do cabelo, da pele e das unhas e alimento esses cogumelos comestíveis com isso. |
Cậu nói là cắt tóc để may mắn mà. Você disse que cortes de cabelo eram para isso também. |
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương. Mas eu disse que não ao cabelo azul. |
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. De vez em quando ele afagava-me o cabelo e tocava-me no pescoço. |
Phải, tóc. Sim, o cabelo. |
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh. Os cabelos grisalhos caem como as flores brancas da amendoeira. |
Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv.. Isto não fica verde a toda hora no fundo, somente nas bordas, e assim por diante. |
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. Em suas costas e seus lados ele carted redor com ele poeira, fios, cabelos e restos de alimentos. |
Cô ta nhuộc tóc đỏ. Ela pinta o cabelo de vermelho! |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tóc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.