O que significa toàn quốc em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra toàn quốc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar toàn quốc em Vietnamita.

A palavra toàn quốc em Vietnamita significa nacional, doméstico, em todo o território nacional, em âmbito nacional, domesticado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra toàn quốc

nacional

(nationwide)

doméstico

em todo o território nacional

(nationwide)

em âmbito nacional

(nationwide)

domesticado

Veja mais exemplos

Giải đấu toàn quốc cho học sinh cao trung được tổ chức hàng năm vào tháng 7.
O campeonato nacional para estudantes do ensino médio acontece todo Julho.
Tai nạn tàu con thoi gây sốc toàn quốc và thế giới.
O acidente com o vaivém chocou a nação e o mundo.
Việc tuyệt thực của ông dẫn đến cuộc biểu tình trên toàn quốc để ủng hộ Hazare.
O jejum levou a protestos em todo o país em apoio a Hazare.
Nó là hệ thống toàn quốc, trong khi mối đe dọa lại mang tầm vóc quốc tế.
Faz-se a nível nacional, embora a ameaça seja internacional.
Toàn quốc?
Vamos para uma escala nacional.
Tôi cần báo cáo toàn quốc.
Farei um pronunciamento.
Quốc kỳ cũng được sử dụng trong những nỗ lực chiến tranh trên toàn quốc.
A bandeira também foi usada em esforços de guerra dentro do país.
Nó là hệ thống toàn quốc, trong khi mối đe dọa lại mang tầm vóc quốc tế.
Faz- se a nível nacional, embora a ameaça seja internacional.
Tôi muốn mở rộng dự án này ra toàn quốc.
Quero levar o projeto a todo o país.
Chúng tôi đã nói chuyện với những kẻ phạm tội trên toàn quốc.
Falamos com criminosos conhecidos por todo o país.
Toàn quốc?
Nacional?
Tôi đoạt giải Găng Vàng Toàn Quốc trong ba năm liên tiếp.
Fui campeão do Luvas de Ouro por 3 anos seguidos.
Đã có một buổi trưng cầu dân ý toàn quốc.
Planeava-se um referendo nacional.
Hình của hắn dán khắp nơi trên toàn quốc, sao hắn lại dám chường mặt đi siêu thị?
A foto está em todo o país e ele vai a um shopping?
Luật giới nghiêm được thi hành trong toàn quốc.
A lei marcial imperava em todo o país.
Bây giờ, chỉ dưới 10.000 trẻ và các dịch vụ hỗ trợ gia đình có mặt trên toàn quốc.
Agora, há menos de 10 000 e os serviços de apoio à família são fornecidos por todo o país.
Nghệ thuật, chủ nghĩa và bài viết của bà đã được công nhận trên toàn quốc.
Seus textos e montagens o fizeram conhecido mundialmente.
Trong giải đấu toàn quốc, người chiến thắng thường chơi 5 đến 7 trận đấu.
Em campeonatos nacionais, o vencedor geralmente joga de 5 a 7 partidas.
vì nó có tính hệ thống trên toàn quốc
Portanto, é sistemático em todo o país.
Buổi chiều, hàng cuộc cuộc bạo động và đốt phá diễn ra trên toàn quốc.
Pela tarde, a greve e as discussões que se seguiram foram estendidos a toda a fábrica.
Chúng ta đứng nhì trên toàn quốc.
Somos número dois no país.
Khi nào ta tổ chức họp báo để cảnh báo toàn quốc?
Quando fizermos a coletiva, isto será notícia em todo o país.
Cô muốn dữ liều toàn quốc luôn à?
Queres também os dados a nível nacional?
Bình luận về bảng báo cáo hàng tháng trên toàn quốc và của hội thánh địa phương.
Comente o relatório mensal de serviço de campo, tanto do país como da congregação.
Khoảng 1.000 Nhân-chứng trên toàn quốc đã tình nguyện giúp trong công việc sửa chữa.
Cerca de 1.000 Testemunhas de Jeová de todo o país ofereceram-se para ajudar no trabalho de reconstrução e de reparos.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de toàn quốc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.