O que significa tòa án em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tòa án em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tòa án em Vietnamita.
A palavra tòa án em Vietnamita significa tribunal, corte, tribunal. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tòa án
tribunalnoun Ngài có thể yên tâm rồi, cô ta sẽ phải trả lời trước tòa án. Pode ter certeza, Monsieur, que ela vai responder no tribunal. |
cortenoun Chúng tôi đang tổ chức một phiên tòa án quân sự chính xác theo quy định. Esta é uma corte marcial conforme o regulamento. |
tribunalnoun Kể lại kinh nghiệm trước tòa án, một anh nói: “Tòa đã tuyên bố bản án tử hình. Ao relatar o que passou no tribunal, um deles disse: “Foi decretada a pena de morte. |
Veja mais exemplos
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? 6 Em que resultou este julgamento no tribunal do universo? |
Cô hãy để tòa án lo liệu mọi việc còn lại. Deixa que a promotoria se preocupa com isso agora. |
Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. Você levou um cachimbo de crack no tribunal. |
Vậy, con có tới tòa án không? então, você vai ao tribunal? |
Tất cả tòa án liên bang khác được thành lập bởi quốc hội. Todos os outros tribunais federais são criados pelo Congresso dos Estados Unidos. |
Vậy có nghĩa là tòa án binh. Isto significa corte marcial, soldado. |
Nhưng tôi là thành viên của tòa án. Mas eu sou membro da corte. |
Tòa án trọng tài thể thao. Superior Tribunal de Justiça Desportiva. |
Tòa án công khai, nhìn mặt anh là biết. Um julgamento público com a tua cara por todo o lado. |
Báo cáo viên tòa án làm việc ở nhà. Os taquígrafos levam serviço para casa. |
Họ đã không để cho tòa án tối cao quyết định dân chúng quyết định. Não deixou que fosse o Supremo Tribunal a decidir. Foram as pessoas. |
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này. O governo terá de pagar pelos danos e despesas legais aos 17 jovens. |
Tôi đề nghị cô một ghế ở Tòa án tối cao cơ mà. Ofereci-lhe um lugar no Supremo Tribunal. |
Tôi đã nói chuyện với vài người trong tòa án... Falei com várias pessoas que estavam no tribunal comigo e... |
Nhân chứng là một chuyên gia và tòa án sẽ nghe ý kiến của ông ấy. A testemunha tem autoridade! A Corte vai ouvi-la! |
Anh có thể ra tòa án quân đội nếu anh dám nói gì. Poder ir a tribunal de guerra se disser algo mais. |
Tôi tới tòa án. Tenho de ir ao tribunal. |
Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án. Estamos indo ao tribunal. |
Cô là hội viên tòa án. Você é do Tribunal. |
Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự. Um homicídio premeditado... é a mais grave acusação em nossos tribunais. |
Tôi đã kiểm tra danh sách nhân chứng ở tòa án tội ác chiến tranh ở Rwanda. Testemunhei contra ela como testemunha especialista num tribunal de crimes de guerra de Ruanda. |
Bản sao di chúc từ tòa án. Provas processuais. |
Năm 2000 diễn ra cuộc bầu cử tổng thống do tòa án tối cao quyết định. Tivemos uma eleição presidencial em 2000 decidida pelo Supremo Tribunal. |
Tôi sẽ đi đến nơi cao nhất của chính phủ, đến tòa án tối cao. Irei aos mais altos níveis do Governo, ao Supremo Tribunal. |
“Sáng nay cô chẳng có việc gì với tòa án cả.” Não tenho nada para fazer no tribunal hoje |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tòa án em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.