O que significa tính trẻ con em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tính trẻ con em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tính trẻ con em Vietnamita.
A palavra tính trẻ con em Vietnamita significa puerilidade, criancice, infância, infantilidade, Infância. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tính trẻ con
puerilidade(childishness) |
criancice(childishness) |
infância(puerility) |
infantilidade(childishness) |
Infância(puerility) |
Veja mais exemplos
Về việc này, nhà giáo dục Brazil là Tania Zagury nói: “Tính trẻ con thường ham chơi. Neste respeito, uma professora brasileira, Tania Zagury, disse: “A tendência de qualquer criança é buscar prazer. |
Mối thù vặt vãnh này giữa chúng ta chỉ đơn giản là tính trẻ con. Esta zanga entre nós, é infantil. |
Có lẽ là do phản ứng lại cái tính trẻ con, ăn vạ vớ vẩn của người nào đó. Provavelmente está a reagir a um acto de petulância infantil e inútil. |
Phải, nhưng với người có 90% tính trẻ con như tôi, tôi có khả năng đọc được ý nghĩ của bọn trẻ. Sim, mas como sou 90% criança, tenho habilidade para entrar na cabeça de crianças. |
“Học cách kiểm soát sự nóng giận là một phần của việc từ bỏ tính trẻ con để trở nên người trưởng thành. “Aprender a controlar seu temperamento faz parte do processo de deixar de ser criança e se tornar adulto. |
Chúng ta quy họ có tính cách trẻ con. Reduzimo-los a qualidades infantis. |
Tôi nghĩ có thể ông có một chút tính cách trẻ con và tôi vẫn chưa biết. Algo de menino que ainda desconheço. |
Tất nhiên, không chịu lớn lên -- -- dù tôi vờ là một người lớn trong cuộc sống đời thường, tôi làm khá tốt việc ấy -- nhưng vẫn giữ lại được cái tính trẻ con không quan tâm đến điều người khác nghĩ điều đó mới thực sự quan trọng. Claro, recusando-me a crescer — apesar de eu parecer adulta na vida diária, mas sou muito boa nisso — mas mantendo essa qualidade da infância de não me preocupar com o que os outros pensam sobre aquilo que nos interessa, é fundamental. |
11 Khi tôi còn là con trẻ, tôi nói như con trẻ, suy nghĩ như con trẻ, suy luận như con trẻ; nhưng nay là người trưởng thành, tôi đã bỏ những đặc tính của con trẻ. 11 Quando eu era criança, falava como criança, pensava como criança, raciocinava como criança; mas, agora que me tornei homem, eliminei as características de criança. |
Tôi không thể nuông chiều theo tính bốc đồng trẻ con của cô. Não cedo a caprichos infantis. |
Thời kỳ non trẻ là những năm hình thành tính cách, lúc mà trẻ con sẽ được uốn nắn thành tốt hay xấu. Os anos da infância são anos de formação, em que são moldados para o bem ou para o mal. |
12 Một tính khác của con trẻ là lúc nào cũng cần được giúp đỡ và chú ý. 12 Outra característica de criancinhas é sua constante necessidade de ajuda e de atenção. |
Đúng vậy, tuổi dậy thì là độ tuổi mà con bạn đang bỏ đi những đặc tính của trẻ con và học trở thành người lớn có trách nhiệm, tự quyết định, đủ trưởng thành để có thể rời gia đình và sống tự lập. Basicamente, isto é o que seu filho está fazendo na adolescência: deixando de lado as características da infância e aprendendo a se tornar um jovem adulto responsável, independente e maduro o suficiente para sair de casa. |
Vun trồng tính khiêm nhường như con trẻ Cultive humildade como a de uma criança |
Nếu muốn hưởng được Nước Đức Chúa Trời, chúng ta phải vun trồng tính khiêm nhường như con trẻ. Todos nós devemos cultivar humildade como a de uma criança, se havemos de herdar o Reino. |
Bệnh tiêu chảy cấp tính giết hàng triệu trẻ con mỗi năm.8 Bệnh lao phổi và bệnh cùi vẫn còn là vấn đề trầm trọng. Doenças diarreicas agudas matam milhões de crianças todo ano.9 A tuberculose e a lepra ainda constituem um significativo problema de saúde. |
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. O filósofo grego Platão (428-348 AEC) não tinha dúvidas de que era preciso restringir os desejos infantis. |
Tuy nhiên, ngài tiết lộ sự thật cho “con trẻ”, những người đến với ngài bằng tấm lòng chân thật, thể hiện tính khiêm nhường như con trẻ (Ma-thi-ơ 18:1-4; 1 Cô-rinh-tô 1:26-28). (Mateus 18:1-4; 1 Coríntios 1:26-28) Jesus, o Filho de Deus, conheceu esses dois tipos de pessoas. |
Tôi yêu dì, nhưng với cái tính bướng bỉnh của trẻ con có thỉnh thoảng trước khi dì hiểu rằng tình yêu cũng cần sự buông thả. Eu adorava-a, com a ferocidade de uma criança que ainda não compreende que o amor também exige deixar partir. |
Trẻ con nhận ra tính giả dối rất nhanh. As crianças são rápidas em detectar a falta de sinceridade. |
Những em nhỏ này cho chúng ta thấy các ví dụ về một số đức tính giống như trẻ con mà chúng ta cần phải phát triển hoặc tái khám phá nơi bản thân mình để bước vào vương quốc thiên thượng. Essas crianças nos oferecem exemplos de algumas das qualidades infantis que precisamos desenvolver ou redescobrir em nós mesmos para entrar no reino dos céus. |
Chúa Giê-su thấy trẻ con có nhiều đức tính đáng phục. Jesus enxergava qualidades admiráveis nas crianças. |
Con trẻ có đặc tính nào mà người lớn cần phải vun trồng? Que qualidades as criancinhas têm que os adultos farão bem em imitar? |
Miễn là trẻ con chơi trò chơi máy tính, đồ họa trở nên càng ngày càng tốt hơn. A medida que as crianças jogam jogos de computador, os gráficos vão ficando cada vez melhores e melhores. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tính trẻ con em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.