O que significa tình cảm em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tình cảm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tình cảm em Vietnamita.
A palavra tình cảm em Vietnamita significa sentimento, opinião, emoção, afeição, impressão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tình cảm
sentimento(sentiment) |
opinião(sentiment) |
emoção(emotion) |
afeição(affection) |
impressão(feeling) |
Veja mais exemplos
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. ATAC tem regras duras contra envolvimento de empregados. |
Biểu hiện về mặt thì địch không biểu hiện tình cảm hoặc giả vờ không biết. Demonstrar-se hostil, demonstrar afeição inconsequente ou fingir ignorância. |
"Giáo dục xúc cảm có nguồn gốc từ phong trào “Giáo dục tình cảm"" những năm 1960." Os cursos de alfabetização emocional têm algumas raízes remotas no movimento de educação afetiva da década de 1960. |
Đêm đó, Augustus thú nhận tình cảm của anh cho Hazel. Durante a refeição, Augustus confessa seu amor por Hazel. |
Nối tình cảm. Reata o laço. |
Hắn không có khả năng gắn kết tình cảm với bất kì ai. É incapaz de laços emocionais com alguém. |
Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát. A bondade mostrada pelas Testemunhas de Jeová era exatamente o que eu tanto desejava. |
Với Thiếu tá Lawrence, nhân từ là một tình cảm. Para ele, a misericórdia é uma paixão. |
Thường thì mình quyết định chấm dứt tình cảm, trước khi bắt đầu hẹn hò”. Em geral, eu acabo perdendo o interesse antes mesmo de começar a namorar.” |
Thầy Dạy Lớn biết một người đàn bà đã có tình cảm ấy. O Grande Instrutor conhecia uma mulher assim. |
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận. Além disso, mostrar afeto beneficia não só quem o recebe mas também quem o expressa. |
Đó là một hình thức lạm dụng tình cảm. É uma forma de abuso emocional. |
Rất buồn, rất tình cảm nhưng không có chút liên quan y học nào trong câu chuyện này. Realmente, é muito triste. |
5 Hiểu theo nghĩa dùng trong Kinh Thánh, trung tín là tình cảm nồng hậu. 5 No sentido bíblico, a lealdade é uma qualidade cordial. |
Nếu đây là biểu hiện của... tình cảm gia đình... Isto é alguma manifestação de sentimento familiar...? |
Maria nhanh chóng chinh phục được tình cảm của những đứa trẻ. Pouco a pouco, Maria vai conseguindo conquistar o amor de seus filhos. |
Tình cảm ấy cứ ám ảnh tôi khôn nguôi. Mente a provê com inteligência. |
Một phần thưởng nữa là được lành mạnh về tình cảm và tinh thần. Outra compensação é o bem-estar mental e emocional. |
Anh không có tình cảm với tôi? Não sentes nada por mim? |
Có tình cảm nào từ anh? Algum afeto teu? |
Anh phá hỏng tình cảm hai ta, Donnie, với mấy chiêu trò gián điệp dối trá. Tu destruíste-nos, Donnie, com a vigilância e as mentiras. |
Lòng là trung tâm xuất phát các động lực và tình cảm. O coração é a sede das motivações e das emoções. |
Chồng sẽ không đánh đập vợ cũng không dùng lời nói hoặc tình cảm làm khổ vợ. Não a agride fisicamente, nem pratica abusos verbais ou emocionais contra ela. |
Bạn sẽ nhận thức được ý nghĩ và tình cảm của Ngài. Saberá como Jeová pensa e como ele se sente. |
Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ. As intimidades sexuais entre marido e esposa podem fortalecer sua união. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tình cảm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.