O que significa tính cách em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra tính cách em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tính cách em Vietnamita.

A palavra tính cách em Vietnamita significa personalidade, caráter. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra tính cách

personalidade

nounfeminine

Mỗi con tinh tinh đều có tính cách riêng.
Todo chimpanzé tem a própria personalidade dele ou dela.

caráter

noun

Cậu có hứng thú với tính cách hay quan hệ xã hội của anh ta?
Está interessado no caráter ou no círculo social dele?

Veja mais exemplos

Khi anh sinh ra... với 1 tính cách.
Nasci com uma mancha.
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.
A família se reuniu para decidir qual seria a melhor maneira de cuidar de nossos pais.
Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ.
Queriam desenvolver a cidade mantendo as características, e a história.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không có vẻ răn đời.
Também deve refletir espiritualidade, mas sem cunho de sermão.
Cloud hôm chủ nhật, và rất đỗi thích thú trước tính cách trẻ trung của những người lớn.
"Cloud no domingo"", escreve ele de Paris, ""e me diverti muito com a juvenilidade dos adultos."
Đức Chúa Trời trợ giúp họ thế nào với tính cách một hội-thánh?
Que ajuda lhes dá Deus como congregação?
Cuộc sống, tính cách của anh ta được quyết định bởi sự lựa chọn của anh ta.
A sua vida e o seu carácter são determinados pelas escolhas que faz.
Nhiều người thế gian ăn mặc với tính cách khêu gợi sự dâm dục.
Muitas pessoas no mundo vestem-se com o fim de se tornar sexualmente atraentes.
21 Sự hiện thấy có tính cách tiên tri này được ứng nghiệm chính xác.
21 Esta previsão profética cumpriu-se com precisão.
Nguyên nhân chung cho mọi màn tối này là tính cách tương đối của mọi hiểu biết.
A causa comum dessas obscuridades é a relatividade de todo conhecimento.
Mỗi con tinh tinh đều có tính cách riêng.
Cada chimpanzé tem a sua própria personalidade.
Ngày nay, khoa học gia tin rằng ánh sáng có tính cách như làn sóng và như hạt.
Atualmente, cientistas acreditam que a luz se comporta como onda e como partícula.
Anh đã ký chúc thư đó với tính cách là nhân chứng.
Você assinou o testamento como testemunha.
Họ không chỉ đến với tính cách xã giao có sắp đặt sẵn.
Eles não faziam simples visitas sociais pré-arranjadas.
Điều Khiển Những Cuộc Thảo Luận Mang Tính Cách Xây Dựng
Realize Debates Edificantes
rằng thống đốc có vấn đề về tính cách Mrs. Perleman.
Não, não acho que o governador tenha falhas de carácter, Sra. Perleman.
Ông bị lên án về tính cách gia đình trị và cố chấp của mình.
No entanto, ele chamou atenção por sua personalidade e resistência.
Con có sức mạnh tính cách
Você tem a força de caráter que Vega desesperadamente precisa, Claire.
Trong những năm cuối đời, tính cách của ông trở thành lập dị.
Nos seus últimos anos de vida ficou surda.
Các tranh ảnh có tính cách dạy dỗ của Estienne được nhiều thế hệ bắt chước
As ilustrações instrutivas de Estienne foram imitadas durante gerações
Đó là ghi chép về con người bạn, tính cách của bạn.
É o registro de quem você é, sua persona.
Họ để ý thấy lời nói thô tục và tính cách hung hăng của tôi đã không còn.
Perceberam que meu linguajar obsceno e minha personalidade agressiva tinham desaparecido.
Tôi là tiến sĩ David Hanson và tôi tạo nên robot với tính cách.
Sou o Dr. David Hanson e construo robôs com personalidade.
Vậy cậu đang nói 1 trong các tính cách của Tobias là ba nó sao?
Você está dizendo que uma das personalidades de Tobias é seu pai?
Phải, và tôi đang tính cách thoát vòng vây đây.
Sim, e acho que consigo sair deste cerco.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tính cách em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.