O que significa tiền sảnh em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tiền sảnh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tiền sảnh em Vietnamita.
A palavra tiền sảnh em Vietnamita significa saguão, vestíbulo, átrio, sala, antecâmara. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tiền sảnh
saguão(vestibule) |
vestíbulo(vestibule) |
átrio(vestibule) |
sala(vestibule) |
antecâmara(vestibule) |
Veja mais exemplos
họ ko phải ở tiền sảnh à Eles não estão no vagão. |
Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn. Ela abrindo o caminho nas escadas cobertas de lixo, um passo agonizante de cada vez. |
Khi dính đến nội quy bệnh viện thì anh ấy cứ như cái màn hình tiền sảnh. Ele é um cão de guarda em relação às regras do hospital. |
Tôi đang trong một cái hang lớn cạnh tiền sảnh. Estou numa grande caverna criada pelo homem, anexa à antecâmara. |
Anh ta muốn quan hệ với mình trên tiền sảnh tòa nhà mình ở. Ele queria fazer na entrada do meu prédio. |
bố tôi hỏi lúc quay vào tiền sảnh — perguntou meu pai aparecendo de novo no hall |
Tôi qua tiền sảnh để cố gọi điện. Estava tentando telefonar. |
Chàng đi đến kết luận đáng buồn ấy, khi bước vào tiền sảnh. Chegara a esta triste conclusão quando entrou na antecâmara. |
Không hiểu tại sao gã đó đậu xe trong tiền sảnh. Porque é que aquele tipo estacionou no átrio? |
Hôm qua, em thấy họ ngoài tiền sảnh. Eu passei por eles ontem no corredor. |
Đi dọc tiền sảnh, phòng thứ năm bên trái. Ao fundo do corredor, quinta porta à esquerda. |
Bây giờ, khi anh ra tới tiền sảnh, thì đi kiếm Harold. Quando subir ao salão principal, procure pelo Harold. |
Bức tranh anh chọn ở tiền sảnh thật đầy cảm hứng. Achei inspirador a pintura escolhida para este cômodo. |
Và điều không nên có, nhất là tuần lễ này... là 1 ông già chết ở tiền sảnh. A última coisa de que precisa é ter um cadáver no saguão. |
Anh giải thích: “Tôi đang làm việc tại tiền sảnh khi có tiếng nổ đầu tiên. Ele contou: “Eu estava trabalhando na portaria no momento da primeira explosão. |
Gordy, mọi người còn kẹt ở hai tiền sảnh cuối. Gordy, temos pessoas presas em ambos os lados da parede. |
Và chúng tôi thấy dụng cụ này ở tiền sảnh. E nós admirávamos esse instrumento colocado no saguão de entrada. |
Tôi chỉ chờ ở tiền sảnh khách sạn phòng khi cậu ta gặp rắc rối thôi. Só esperava na entrada dos hotéis, caso ele tivesse problemas. |
Chàng đi đến kết luận đáng buồn ấy, khi bước vào tiền sảnh. Chegara a essa triste conclusão quando entrou na antecâmara. |
Bốn ở tiền sảnh, mỗi góc mỗi cái, hai ở lối vào. Quatro no lobby, uma em cada canto, duas na entrada. |
Bà có thổi kèn cho hắn trên đường xuống tiền sảnh không? Você fez sexo oral no saguão? |
ai lại muốn để 1 ông già chết nằm dài ở tiền sảnh như vậy. Quem vai querer um velho apodrecendo no saguão? |
Chiếc đèn này giống như những chiếc đèn có trong tiền sảnh của mọi gia đình trung lưu tại Mỹ. Esta luz aqui em cima é a mesma que há em qualquer hall de entrada da classe média norte-americana. |
Bố tôi từ dưới tiền sảnh gọi lên, ông muốn rằng mười phút nữa mọi người tề tựu dưới nhà. Meu pai gritou do hall de entrada que esperava todo mundo lá embaixo em dez minutos. |
Tôi nghe có tin đồn rằng gần đây bức de La Tour gốc đang duyên dáng ngự ở tiền sảnh. Ouvi rumores... de que havia um De La Tour enfeitando a sala. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tiền sảnh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.