O que significa tỉ mỉ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra tỉ mỉ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tỉ mỉ em Vietnamita.

A palavra tỉ mỉ em Vietnamita significa minucioso, meticuloso, detalhado, escrupuloso, cuidadoso. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra tỉ mỉ

minucioso

(thorough)

meticuloso

(thorough)

detalhado

(thorough)

escrupuloso

(scrupulous)

cuidadoso

(thorough)

Veja mais exemplos

Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ.
Mais uma vez, Lucas descreveu um quadro clínico com precisão.
Voi có thể vẽ bằng cách tỉ mỉ chọn và trộn các màu và yếu tố khác nhau.
Os elefantes criam arte, escolhendo e combinando cuidadosamente diferentes cores e elementos.
Đó là một thủ tục tỉ mỉ, khó khăn.
É um procedimento meticuloso e difícil.
Anh rất tỉ mỉ và anh không để kẻ khác chèn ép.
É meticuloso e ninguém abusa de si.
Họ thấy anh tỉ mỉ và tận tâm.
Meticuloso e consciencioso.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
Cuidadosa e meticulosamente anota os seus resultados num caderno.
Tôi tỉ mỉ kể hết những dạng lệch lạc tình dục bằng chuyện kể.
Percorri meticulosamente o catálogo de perversões sexuais.
IVF[95] tỏ ra dài dòng, tỉ mỉ rồi thất vọng và cuối cùng là không kết quả.
Este acabou se revelando demorado, meticuloso frustrante e, finalmente, infrutífero.
Trò chơi được lên kế hoạch tỉ mỉ, và nhiệm vụ được phân chia rõ ràng.
Tratava-se de uma actividade completamente organizada, com divisão de tarefas bem definidas.
Thường những người tỉ mỉ thì thường không đi ngoài.
Geralmente, os picuinhas não cagam.
Thật không may, hầu như họ có một nửa là người Đức, họ rất tỉ mỉ.
Infelizmente, elas são quase meio- alemãs, são muito rigorosas.
Bà liệt kê tỉ mỉ những gì tôi mang theo và mặc trên người.
Ela fez uma lista meticulosa do que eu estava carregando e vestindo.
Lê Hi xem xét tỉ mỉ các bảng khắc bằng đồng
Leí examina as placas de latão
Mọi thứ trong đời anh quá tỉ mỉ, nó quá ngăn nắp...
Tudo na tua vida é tão meticuloso, é tão certinho.
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”.
Esses escribas anônimos copiaram o Livro Sagrado com desvelo, meticulosidade e carinho.”
Thiên sứ này đưa ông đi tham quan tỉ mỉ một khu đền thờ nguy nga.
Esse anjo leva Ezequiel para conhecer um templo impressionante.
Ngoài ra, cần phải vẽ thêm hàng trăm bức họa tỉ mỉ và bức phác họa mới.
Também foi necessário fazer centenas de pinturas e esboços.
Chúng tôi đã đo lường quy trình của chúng tôi rất tỉ mỉ.
Temos medido o nosso progresso muito rigorosamente.
Có lẽ cũng đáng xem xét tỉ mỉ.
Pode valer a pena dar uma olhada.
Để truyền lại thông điệp, những bản gốc phải được sao chép tỉ mỉ nhiều lần bằng tay.
Para distribuir a mensagem, o texto era copiado cuidadosamente à mão e depois eram feitas cópias dessas cópias do mesmo modo.
Con tàu vũ trụ được thiết kế tỉ mỉ, cơ thể con người cũng vậy
Assim como o ônibus espacial foi cuidadosamente projetado, o mesmo se deu com o corpo humano
Chúng tôi đã làm hết sức tỉ mỉ và kỹ lưỡng.
Fizemos tudo como deve ser.
Chúng tính toán tỉ mỉ, lợi nhuận tối đa, rủi ro tối thiểu.
Planeavam meticulosamente, maximizando o lucro e minimizando o risco.
Tôi cần nghiên cứu tỉ mỉ.
Verifique tudo.
Sắp đặt nó tỉ mỉ và bảo đảm.
Bem definido em cada detalhe e seguro.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tỉ mỉ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.